Câu hỏi:

21/03/2020 925 Lưu

Cho sơ đồ phả hệ

Nhận xét nào sau đây chính xác?

A. Có 5 người trong dòng họ xác định được kiểu gen.

B. Cặp vợ chồng 8 – 9 sinh con có nhóm máu B với xác suất 20,8%.

C. Cặp vợ chồng 6 – 7 có thể sinh con có nhóm máu O.

D. Cặp vợ chồng 10 – 11 chắc chắn sinh con có nhóm máu B.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B.

IA , IB , IO lần lượt là các alen qui định các nhóm máu A, B,  O

Cặp vợ chồng 1 x 2 nhóm máu B, sinh được người con nhóm máu O ( người 3 )

Vậy cặp vợ chồng 1 x 2 có kiểu gen dị hợp là : IBI.

Người số 4 có dạng là ( 13IBIB  23IBI)

Người số 5 có nhóm máu AB, có kiểu gen là IAI.

Cặp vợ chồng  4 x 5

Đời con theo lý thuyết:

13 IAIB   :  13 IBI :  16 IBI :  16 IAI.

Vậy người số 8 có nhóm máu B, có dạng là (23IBI : 13IBI)

Người 6 nhóm máu A x người 7 nhóm máu AB

Sinh được con nhóm máu B

=> Người nhóm máu A có kiểu gen là IAI.

=> Cặp vợ chồng 6 x 7; IAIx IAIB

Người số 10 có kiểu gen IBIO

Người số 9 có dạng (12 IAI: 12IAI)

A sai. Có 8 người xác định được kiểu gen là 1, 2,  3, 5, 6, 7, 10, 11

B Cặp vợ chồng 8 x 9: 

(23IBI : 13IBI) x ( 12IAI: 12IAI)

Tỉ lệ giao tử:  56B : 16O; 34A : 14O

Xác suất sinh con nhóm máu B của cặp vợ chồng này là 56x14524= 20,83 %

B đúng

C cặp vợ chồng 6 x 7:  IAIx IAIB

Cặp vợ chồng này không có khả năng sinh con nhóm máu O

C sai

Cặp vợ chồng chỉ có 50% xác suất sinh con nhóm máu B

D sai

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn B.

P: Trống lông đen x mái lông trắng

F1: 100% lông đen

F1 x F1

F2: Trống : 6 đen : 2 xám

Mái : 3 đen : 3 đỏ : 1 xám : 1 trắng

Tỉ lệ kiểu hình ở F2 khác nhau giữa 2 giới

=>  Gen nằm trên NST giới tính

F2 có 16 tổ hợp lai

=>  F1 phải cho 4 tổ hợp giao tử

Vậy, từ 2 điều trên, F1: AaXBXb và AaXBY

ở gà XX là giới đực, XY là giới cái

F2: Trống 3A-XBXB : 3A-XBXb : 1aaXBXB : 1aaXBXb

Mái: 3A-XBY : 3A-XbY : 1aaXBY : 1aaXbY

Mái: 3 đen : 3 đỏ : 1 xám : 1 trắng

=>  A-B- = đen

A-bb = đỏ

aaB- = xám

aabb = trắng

Trống: 6 đen : 2 xám

            A-B- = đen

            aaB- = xám

xám F2 x xám F2 :  (1aaXBXB : 1aaXBXb) x aaXBY

đời con: trống : 3aaXBXB : 1 aaXBXb        

 <=> 4 xám mái : 3aaXBY : 1 aaXbY        

<=> 3 xám : 1 trắng

gà mái lông trắng chiếm tỉ lệ 1/8 = 12,5%

Câu 2

A. Khả năng sinh sản cao

B. Năng suất cao

C. Sức chống chịu tốt

D. Sinh trưởng phát triển tốt

Lời giải

Chọn A.

Thể đa bội chẵn có khả năng sinh sản nhưng thể đa bội lẻ thì bất thụ, không có khả năng sinh sản

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Tính trạng chân ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng chân dài.

B. Tính trạng chân dài chủ yếu gặp ở giới XY.

C. Cặp gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.

D. Gen quy định tính trạng nằm trên đoạn không tương đồng nhiễm sắc thể giới tính X.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng sau 3 đến 4 thế hệ đối với gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X.

B. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng sau hai thế hệ đối với gen trên nhiễm sắc thể thường, tần số alen ở hai giới bằng nhau.

C. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng sau hai thế hệ đối với gen trên nhiễm sắc thể thường, tần số alen ở hai giới không bằng nhau.

D. Đối với gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, tần số alen ở giới cái của thế hệ sau bằng tần số alen tương ứng ở giới đực của thế hệ trước liền kề.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP