Câu hỏi:

21/03/2020 310 Lưu

Quá trình gim phân bình thưng ca mt cây lưng bi (cây B), xy ra trao đi chéo ti mt đim duy nht trên cp nhim sc th s 2 đã to ra ti đa 128 loi giao t. Quan sát quá trình phân bào ca mt tế bào (tế bào M) ca mt cây (cây A) cùng loài vi cây B, ngưi ta phát hin trong tế bào M có 14 nhim sc th đơn chia thành 2 nhóm đu nhau, mi nhóm đang phân li v mt cc ca tế bào. Cho biết không phát sinh đt biến mi và quá trình phân bào ca tế bào M din ra bình thưng. Theo lý thuyết, có bao nhiêu d đoán sau đây đúng?

(1) Cây N có b nhim sc th 2n = 4.

(2) Tế bào M có th đang kì sau ca quá trình gim phân II.

(3) Khi quá trình phân bào ca tế bào M kết thúc, to ra tế bào con có b nhim sc th lch bi (2n + 1).

(4) Cây A có th là th ba.

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Quá trình giảm phân bình thường của một cây lưỡng bội (cây B), xảy ra trao đổi chéo tại một điểm duy nhất trên cặp nhiễm sắc thể số 2 đã tạo ra tối đa 128 loại giao tử => 41.2n-1 = 128 → 2n = 12

- Cây A và B cùng loài → thấy tế bào M (thuộc cây A) có 14 NST đơn chia 2 nhóm → mỗi nhóm có 7 NST đơn.

+ Nếu nguyên nhân mà tb bình thường thì k. sau có 2n.2 = 24 đơn.

+ Nếu tế bào đột biến 2n + 1 → thì kỳ sau NP là (2n +1).2 = 26 NST đơn.

+ Nếu giảm phân 1 thì NST kép.

+ Vậy chỉ có giảm phân 2 mà lại thấy 14 đơn → tế bào này tạo ra cuối giảm phân 1 là nk = 7 kép.

Vậy thì tế bào trước khi giảm phân thuộc tb đột biến 2n + 1 = 13 hay 2n + 2 = 14,…

Kết luận

(1) Cây B có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14 → sai. Đúng phải là 2n = 12.

(2) Tế bào M có thể đang ở kì sau của quá trình giảm phân II → đúng (đã giải thích ở trên).

(3) Quá trình phân bào của tế bào M kết thúc, tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lệch bội (2n + 1) → Sai. Vì tế bào đó giảm phân nên có thể cho giao tử: n + 1 = 7,…

(4) → sai. Cây A có thể là thể ba → đã giải thích ở trên.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Nhím ban ngày cun mình nm như bt đng, ban đêm sc so kiếm mi và tìm bn.

B. Cây mc trong môi trưng có ánh sáng ch chiếu t mt phía thưng có thân un cong, ngn cây vươn v phía ngun sáng.

C. Khi mùa đông đến, chim én ri b nơi giá lnh, khan hiếm thc ăn đến nhng nơi m áp có nhiu thc ăn.

D. Vào mùa đông nhng vùng có băng tuyết, phn ln cây xanh rng lá và sng trng thái gi chết.

Lời giải

Đáp án B                                            

-       Môi trường sống của sinh vật trên Trái Đất thường thay đổi có tính chu kì, chủ yếu là chu kì mùa và chu kì ngày, đêm.

Nhịp sinh học là khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng với những thay đổi có tính chu kì của các nhân tố sinh thái.

A → đúng. Nhím ban ngày cuộn mình nằm như bất động, ban đêm sục sạo kiếm mồi và tìm bạn =>nhịp sinh học theo ngày, đêm.

B → sai. Cây mọ trong môi trường có ánh sáng chỉ chiếu từ một phía thường có thân uốn cong, ngọn cây vươn về phía nguồn sáng => đây là hiện tượng hướng sáng chứ không phải nhịp sinh học.

C, D → đúng về nhịp sinh học theo mùa.

Câu 2

A. phân t protein hay mARN

B. phân t ARN hay chui polipeptit.

C. polipeptit hay phân t mARN, tARN, rARN.

D. phân t protein hay phân t tARN, rARN.

Lời giải

Đáp án B

Sản phẩm của gen là phân tử ARN hay chuỗi polipeptit

Câu 3

A. Ngun cung cp nito ch yếu cho cây là đt.

B. Nito trong đt tn ti 2 dng là nito khoáng và nito hu cơ.

C. R cây hp th t môi trưng dng NH4+ và NO3-.

D. Cây có kh năng hp th nito hu cơ trong xác sinh vt.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Không th tác đng thay đi kiu hình đưc

B. Thay đi kiu gen.

C. Chiếu phóng x.

D. Tác đng vào kiu hình.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Khi môi trưng có lactozơ thì phân t đưng này s liên kết vi ARN polimeraza làm cho nó b biến đi cu hình nên không th liên kết đưc vi vùng vn hành.

B. Khi môi trưng không có lactozơ thì phân t ARN polimeraza không th liên kết đưc vi vùng vn hành.

C. Khi môi trưng có lactozơ thì phân t đưng này s liên kết vi phân t protein c chế làm cho nó b biến đi cu hình nên không th liên kết đưc vi vùng vn hành

D. Khi môi trưng không có lactozơ thì phân t protein c chế s liên kết vi ARN polimeraza làm cho nó b biến đi cu hình nên có th liên kết đưc vi vùng khi đng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Không phi tt cng cacbon ca qun xã sinh vt đưc trao đi liên tc theo vòng tun hoàn kín.

B. Trong qun xã, hp cht cacbon đưc trao đi thông qua chui và lưi thc ăn.

C. Khí CO2 tr li môi trưng hoàn toàn do hot đng hô hp ca đng vt

D. Cacbon t môi trưng ngoài vào qun xã sinh vt ch yếu thông qua quá trình quang hp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP