Câu hỏi:

21/03/2020 5,145 Lưu

Bnh Phêninkêtô niu có th điu tr bng phương pháp nào sau đây?

A. Không th tác đng thay đi kiu hình đưc

B. Thay đi kiu gen.

C. Chiếu phóng x.

D. Tác đng vào kiu hình.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

A. → sai. Không thể tác động thay đổi kiểu hình được. → Nếu được phát hiện từ đầu có thể ăn kiêng thì giảm khả năng gây độc của acid amin phêninalanin.

B. → sai. Thay đổi kiểu gen → không thể thay đổi kiểu gen của cơ thể.

C. → sai. Chiếu phóng xạ → không thể chiếu phóng xạ thay đổi kiểu gen của cơ thể.

D. → đúng. Tác động vào kiểu hình → Nếu được phát hiện từ đầu có thể ăn kiêng thì giảm khả năng gây độc của acid amin phêninalanin

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Nhím ban ngày cun mình nm như bt đng, ban đêm sc so kiếm mi và tìm bn.

B. Cây mc trong môi trưng có ánh sáng ch chiếu t mt phía thưng có thân un cong, ngn cây vươn v phía ngun sáng.

C. Khi mùa đông đến, chim én ri b nơi giá lnh, khan hiếm thc ăn đến nhng nơi m áp có nhiu thc ăn.

D. Vào mùa đông nhng vùng có băng tuyết, phn ln cây xanh rng lá và sng trng thái gi chết.

Lời giải

Đáp án B                                            

-       Môi trường sống của sinh vật trên Trái Đất thường thay đổi có tính chu kì, chủ yếu là chu kì mùa và chu kì ngày, đêm.

Nhịp sinh học là khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng với những thay đổi có tính chu kì của các nhân tố sinh thái.

A → đúng. Nhím ban ngày cuộn mình nằm như bất động, ban đêm sục sạo kiếm mồi và tìm bạn =>nhịp sinh học theo ngày, đêm.

B → sai. Cây mọ trong môi trường có ánh sáng chỉ chiếu từ một phía thường có thân uốn cong, ngọn cây vươn về phía nguồn sáng => đây là hiện tượng hướng sáng chứ không phải nhịp sinh học.

C, D → đúng về nhịp sinh học theo mùa.

Câu 2

A. phân t protein hay mARN

B. phân t ARN hay chui polipeptit.

C. polipeptit hay phân t mARN, tARN, rARN.

D. phân t protein hay phân t tARN, rARN.

Lời giải

Đáp án B

Sản phẩm của gen là phân tử ARN hay chuỗi polipeptit

Câu 3

A. Ngun cung cp nito ch yếu cho cây là đt.

B. Nito trong đt tn ti 2 dng là nito khoáng và nito hu cơ.

C. R cây hp th t môi trưng dng NH4+ và NO3-.

D. Cây có kh năng hp th nito hu cơ trong xác sinh vt.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Khi môi trưng có lactozơ thì phân t đưng này s liên kết vi ARN polimeraza làm cho nó b biến đi cu hình nên không th liên kết đưc vi vùng vn hành.

B. Khi môi trưng không có lactozơ thì phân t ARN polimeraza không th liên kết đưc vi vùng vn hành.

C. Khi môi trưng có lactozơ thì phân t đưng này s liên kết vi phân t protein c chế làm cho nó b biến đi cu hình nên không th liên kết đưc vi vùng vn hành

D. Khi môi trưng không có lactozơ thì phân t protein c chế s liên kết vi ARN polimeraza làm cho nó b biến đi cu hình nên có th liên kết đưc vi vùng khi đng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Không phi tt cng cacbon ca qun xã sinh vt đưc trao đi liên tc theo vòng tun hoàn kín.

B. Trong qun xã, hp cht cacbon đưc trao đi thông qua chui và lưi thc ăn.

C. Khí CO2 tr li môi trưng hoàn toàn do hot đng hô hp ca đng vt

D. Cacbon t môi trưng ngoài vào qun xã sinh vt ch yếu thông qua quá trình quang hp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP