You shouldn’t have leaked our confidential report to the press, Frank! said Jane
A: Jane criticised Frank for having disclosed their confidential report to the press
B: Jane suspected that Frank had leaked their confidential report to the press
C: Jane accused Frank of having cheated the press with their confidential report
D: Jane blamed Frank for having flattered the press with their confidential report
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp đề thi thử Tiếng Anh có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: A
Giải thích:
Ta loại câu C vì ý “cheated” (gian lận) không tương đồng.
Ta cũng loại câu B vì ý “suspected” (nghi ngờ, không biết chắc) không tương đồng.
Câu D có ý “refusing to leak” (từ chối tiết lộ) đi ngược lại với ý của câu đề cũng bị loại.
Suy ra đáp án là A, “criticize somebody for doing/ having done something”: phê bình/chỉ trích ai vì đã làm gì.
Dịch: "Anh không nên tiết lộ báo cáo mật của chúng ta cho báo chí, Frank!" Jane nói.
→ Jane chỉ trích Frank vì đã tiết lộ báo cáo mật của họ cho báo chí.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A: foggy
B: windy
C: rainy
D: snowy
Lời giải
Đáp án là C. Save (sth) for a rainy day: dành dụm tiền bạc cho ngày mai
Câu 2
A: row
B: gossip
C: word
D: chat
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
- blazing: dữ dội, nảy lửa
- word: lời nói
- gossip: nói chuyện phiếm, tán gẫu
- chat: nói chuyện tán gẫu
Đề giải bài tập này ta cần lưu ý những điều sau:
- Phải nắm vững kiến thức về từ vựng để hiểu được ý nghĩa của câu và biế được từ cần điền chính xác là từ nào.
- Nắm vững các cụm từ cố định trong tiếng Anh. Trong bài tập này ta có cụm từ cố định have a (blazing) row with somebody nghĩa là cãi nhau nảy lửa với ai đó.
Dịch: Laura đã có một cuộc cãi nhau nảy lửa với Eddie và đùng đùng bước ra khỏi nhà.
Câu 3
A: ingredients
B:supplements
C:components
D: materials
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A: but
B:unless
C: than
D: instead of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A: out
B: in
C: back
D: off
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A: John simply asked us why we wouldn’t come to a reunion
B: John didn’t understand why we came to a reunion
C: John asked us why we didn’t come to a reunion
D: John cordially invited us to a reunion
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A: taking
B: having
C: doing
D: making
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.