CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. confide

B. confident

C. confidence

D. self-confidence

Lời giải

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là B. confident (adj): tự tin, từ cần điền là một tính từ vì sau mạo từ “a” danh từ “speaker”

Nghĩa các từ còn lại: confide (v): tự tin; confidence (n): sự tự tin; self-confidence (n): sự tin tin

Câu 2

A. phoned/ has been writing

B. has phoned/ was writing

C. phoned/ was writing

D. was phoning/ wrote

Lời giải

Đáp án là C. QKTD when QKĐG: When là liên từ nối hai hành động, một hành động đang xảy ra (chia ở thì quá khứ tiếp diễn ) thì có một hành động khác xen vào ( chia ở thì quá khứ đon giản)

Nghĩa câu: Khi Jack gọi điện cho tôi, thì tôi đang viết thư.

Câu 3

A. If I listened to him, I would have succeed

B. If I had listened to him , I would have succeeded

C. If I had listened to him , I would succeed

D. If I listened to him I would succeed

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. You’re welcome

B. That would be great

C. I feel very bored

D. I don't agree, I'm afraid

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. had lost

B. lost

C. has lost

D. lose

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. the roof

B. the factory

C. the office

D.night shift

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP