Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements.
A. something sad
B. something enjoyable
C. something to stiffer
D. something to entertain
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn B
A. something sad: thứ gì đó buồn.
B. something enjoyable: thứ gì đó thú vị, thích thú >< burden: gánh nặng.
C. something to stiffer: thứ gì đó khó khăn.
D. something to entertain: thứ gì đó mang tính giải trí.
Dịch câu: Ở một số nước, gánh nặng bệnh tật có thể được ngăn chặn thông qua việc cải thiện môi trường.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. what does this word mean
B. what that word means
C. what did this word mean
D. what that word meant
Lời giải
Chọn D
Đây là câu tường thuật, không phải câu hỏi nên không thể đảo động từ lên trước.
Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “means” là thì hiện tại, lùi 1 thì thành “meant” là thì quá khứ.
Dịch câu: John hỏi tôi từ đó dịch sang Tiếng Anh nghĩa là gì.
Câu 2
A. are doing - is cooking - is reading
B. were doing - was cooking - was reading
C. was doing - has cooked - is reading
D. had done - was cooking - read
Lời giải
Chọn B
A. are doing- is cooking- is reading
B. were doing- was cooking- was reading
C. was doing- has cooked- is reading
D. had done- was cooking- read
Trong câu xuất hiện cụm “Last night at this time”, nên cả hai động từ cần chia phải được chia ở thì quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động diễn ra tiếp diễn trong quá khứ.
Dịch câu: Vào thời điểm này tối qua, họ đang cùng làm một việc giống nhau. Cô ấy đang nấu ăn còn anh ấy thì đang đọc báo.
Câu 3
A. institutions
B. indications
C. positions
D. locations
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. of / on
B. for / by
C. in / over
D. from/ upon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. degrees
B. grades
C. colleges
D. vacancies
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Difficult as her living condition, she studied very well.
B. She studied very well thanks to the fact that she lived in difficult conditions.
C. She studied very well in spite of her difficult living conditions.
D. Although she lived in difficult conditions, but she studied very well.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. science
B. scientific
C. scientifically
D. scientist
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.