Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Last night at this time, they _________ the same thing. She _________ and he _________ the newspaper
A. are doing - is cooking - is reading
B. were doing - was cooking - was reading
C. was doing - has cooked - is reading
D. had done - was cooking - read
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn B
A. are doing- is cooking- is reading
B. were doing- was cooking- was reading
C. was doing- has cooked- is reading
D. had done- was cooking- read
Trong câu xuất hiện cụm “Last night at this time”, nên cả hai động từ cần chia phải được chia ở thì quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động diễn ra tiếp diễn trong quá khứ.
Dịch câu: Vào thời điểm này tối qua, họ đang cùng làm một việc giống nhau. Cô ấy đang nấu ăn còn anh ấy thì đang đọc báo.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. what does this word mean
B. what that word means
C. what did this word mean
D. what that word meant
Lời giải
Chọn D
Đây là câu tường thuật, không phải câu hỏi nên không thể đảo động từ lên trước.
Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “means” là thì hiện tại, lùi 1 thì thành “meant” là thì quá khứ.
Dịch câu: John hỏi tôi từ đó dịch sang Tiếng Anh nghĩa là gì.
Câu 2
A. institutions
B. indications
C. positions
D. locations
Lời giải
Chọn C
A. Institutions (n): cơ sở.
B. Indications (n): sự chỉ định.
C. Positions (n): vị trí.
D. Locations (n): địa điểm.
Dịch câu: Cô ấy đọc báo mỗi ngày để tìm những vị trí trống mà cô ấy có thể đăng ký.
Câu 3
A. of / on
B. for / by
C. in / over
D. from/ upon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. degrees
B. grades
C. colleges
D. vacancies
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Difficult as her living condition, she studied very well.
B. She studied very well thanks to the fact that she lived in difficult conditions.
C. She studied very well in spite of her difficult living conditions.
D. Although she lived in difficult conditions, but she studied very well.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. science
B. scientific
C. scientifically
D. scientist
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.