Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Because China rises, people can anticipate that more and more people will speak the Chinese language.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Because China rises, people can anticipate that more and more people will speak the Chinese language.
A. doubt
B. assume
C. predict
D. expect
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ trái nghĩa
anticipate (v): mong đợi, dự đoán
Xét các đáp án:
A. doubt (v): nghi ngờ, không chắc chắn
B. assume (v): giả định
C. predict (v): dự đoán
D. expect (v): mong đợi
→ anticipate >< doubt
Dịch: Vì Trung Quốc đang phát triển, người ta có thể dự đoán rằng sẽ có ngày càng nhiều người nói tiếng Trung Quốc.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. attractive
B. attraction
C. attractiveness
D. Attractively
Lời giải
Đáp án : C
Dịch câu; Một vài người quan tâm đến sự hấp dẫn về ngoại hình khi chọn vợ hoăc chồng.
Trước chỗ trống là 1 tính từ nên cần 1 danh từ =) không chọn A và D
Cả “attraction” và “attractiveness” đều có nghĩa là sự thu hút, hấp dẫn. Tuy nhiên ở đây ta lại chọn “attractiveness’ do từ này chỉ sức quyến rũ về ngoại hình trong khi “ attraction” lại nhấn mạnh về hành động thu hút, hấp dẫn =) C
Câu 2
A. nose on his face
B. tip of his tongue
C. back of his hand
D. back of his hand
Lời giải
Đáp án : C
Nose on one’s face: rõ như ban ngày
On the tip of one’s tongue: sắp nhớ ra
Know st like (the) back of one’s hand: biết rõ cái gì như lòng bàn tay
Câu 3
A. laughing
B. to laugh
C. laugh
D. Laughed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. are boiling
B. boiling
C. were boiling
D. have been boiling
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. needn’t have bought
B. needed not to buy
C. didn’t need to buy
D. hadn’t to buy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. instruct
B. instructors
C. instructions
D. instructive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. has been made
B. was made
C. would be made
D. was being made
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.