Câu hỏi:

30/03/2020 19,912 Lưu

TỪ HOẶC CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA

Chọn 01 từ hoặc cụm từ trong 04 lựa chọn có nghĩa gần nhất với từ/cụm từ được gạch chân trong câu hỏi

My elder sister failed her final exam, which depressed my parents

A. embarrassed

B. satisfied

C. pleased

D. disappointed

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án : D

Depress somebody = làm cho ai buồn chán, thất vọng ≈ disappoint somebody

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án : D

Chủ ngữ ở đây là Her passion = niềm đam mê của cô ấy – chủ ngữ là danh từ số ít -> động từ chia thêm “s/es” -> has motivated

Câu 2

A. Most of the people who recovered quickly were injured in the crash

B. The people who were injured in the crash, most of them recovered quickly

C. Most of the people recovered quickly after the crash

D. Most of the people who were injured in the crash recovered quickly

Lời giải

Đáp án : D

Dùng mệnh đề quan hệ để nối 2 câu. Danh từ được lặp ý trong 2 câu này là họ - đa phần những người. -> dùng đại từ quan hệ bổ nghĩa cho “the people” và đứng ngay sau nó

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Martin’s missing his flight resulted from he was not informed of the change in flight schedule.

B. Martin missed his flight, though he had been informed of the change in flight schedule.

C. Martin had been informed of his flight delay, which was due to the change in flight schedule.

D. Not having been informed of the change in flight schedule, Martin missed his flight

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP