Câu hỏi:

30/03/2020 14,748 Lưu

VIẾT LẠI CÂU

Chọn câu đồng nghĩa hoặc cận nghĩa nhất với câu đã cho trong câu hỏi

Martin missed his flight because he had not been informed of the change in flight schedule.

A. Martin’s missing his flight resulted from he was not informed of the change in flight schedule.

B. Martin missed his flight, though he had been informed of the change in flight schedule.

C. Martin had been informed of his flight delay, which was due to the change in flight schedule.

D. Not having been informed of the change in flight schedule, Martin missed his flight

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án : D

Having + past participle có thể đứng đầu câu để chỉ hành động xảy ra trước đó, đồng thời có thể chỉ nguyên nhân. Vì không được báo trước về sự thay đổi lịch bay, Martin nhỡ chuyến bay của anh ấy

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án : D

Chủ ngữ ở đây là Her passion = niềm đam mê của cô ấy – chủ ngữ là danh từ số ít -> động từ chia thêm “s/es” -> has motivated

Lời giải

Đáp án : D

Depress somebody = làm cho ai buồn chán, thất vọng ≈ disappoint somebody

Câu 3

A. Most of the people who recovered quickly were injured in the crash

B. The people who were injured in the crash, most of them recovered quickly

C. Most of the people recovered quickly after the crash

D. Most of the people who were injured in the crash recovered quickly

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP