Câu hỏi:
30/03/2020 13,843VIẾT LẠI CÂU
Chọn câu đồng nghĩa hoặc cận nghĩa nhất với câu đã cho trong câu hỏi
Martin missed his flight because he had not been informed of the change in flight schedule.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án : D
Having + past participle có thể đứng đầu câu để chỉ hành động xảy ra trước đó, đồng thời có thể chỉ nguyên nhân. Vì không được báo trước về sự thay đổi lịch bay, Martin nhỡ chuyến bay của anh ấy
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
TÌM LỖI SAI
Chọn 01 trong 04 từ hoặc cụm từ được gạch chân có chứa lỗi sai ở mỗi câu hỏi
Her passion for helping people have motivated her to found her own charity organization.
Câu 2:
TỪ HOẶC CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA
Chọn 01 từ hoặc cụm từ trong 04 lựa chọn có nghĩa gần nhất với từ/cụm từ được gạch chân trong câu hỏi
My elder sister failed her final exam, which depressed my parents
Câu 3:
KẾT HỢP CÂU
Chọn câu đồng nghĩa hoặc cận nghĩa nhất với cặp câu đã cho trong câu hỏi
Most of the people recovered quickly. They were injured in the crash.
Câu 4:
HOÀN THÀNH CÂU
Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong mỗi câu hỏi
It’s high time you ______ to study harder since last year, you had a very bad result.
Câu 5:
TÌM LỖI SAI
Chọn 01 trong 04 từ hoặc cụm từ được gạch chân có chứa lỗi sai ở mỗi câu hỏi
The economy is heavy dependent on industry, and economic growth has always been of greater concern than environmental preservation.
Câu 6:
HỘI THOẠI NGẮN
Chọn 01 lựa chọn đúng ở mỗi câu hỏi để điền vào chỗ trống
Trang: Thank you very much for inviting me to your house. Susan: _____________.
về câu hỏi!