Câu hỏi:

07/06/2024 12,834 Lưu

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentences that is closest in meaning to each of the following question.

Don't take any notice of all his complaints about his health; there's nothing wrong with him

A. You can ignore all his talk of being ill; he's actually perfectly healthy

B. Try to avoid the subject of his health as I am tired of hearing all about his complaints

C. Don't listen to him talking about his health; it's his favorite subject

D. If you let him, he would talk only about his ill- health though actually he is quite healthy

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Giải thích:

Đừng chú ý gì đến những lời kêu ca của anh ấy về sức khỏe; anh ấy không bị gì đâu.

A. Bạn có thể phớt lờ việc anh ấy bảo rằng bị bệnh; anh ấy thật ra hoàn toàn khỏe mạnh.

B. Cố gắng tránh nói về sức khỏe của anh ấy vì tôi mệt mỏi khi nghe những lời kêu ca của anh ấy.

C. Đừng nghe anh ấy nói về sức khỏe của anh ấy; đó là đề tài yêu thích của anh ấy đó.

D. Nếu bạn cứ để anh ấy nói, anh ấy sẽ chỉ nói rằng anh ấy bị bệnh mặc dù thật ra là anh ấy khá khỏe mạnh.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. high and dry

B. prim and proper

C. rough and ready

D. sick and tired

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

high and dry = in a difficult situation, without help or money: trong tình huống khó khăn

prim and proper = always behaving in a careful and formal way, and easily shocked by anything that is rude: kỹ

lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ

rough and ready = simple and prepared quickly but good enough for a particular situation: đơn giản và nhanh

chóng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng

sick and tired: vô cùng mệt mỏi

Tạm dịch: Cô ấy quá là kỹ tính; bạn thật sự phải cân nhắc điều bạn nói nếu không cô ấy sẽ bước ra khỏi phòng

Câu 2

A. him to run

B. him running

C. his running

D. him run

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích: Cấu trúc với các động từ chỉ giác quan, nhận thức

S + notice/ see/ hear/ feel/ touch/... + O + Vo: chứng kiến hành động xảy ra từ đầu đến cuối

S + notice/ see/ hear/ feel/ touch/... + O + V-ing: bất chợt bắt gặp hành động đang xảy ra

Tạm dịch: Cô ấy thấy anh ấy đang chạy ra khỏi nhà

Câu 3

A. No thanks, I've just had some

B. No thanks, I've just had something

C. No thanks, I'm not neatly very thirsty

D. No thanks, I'm trying to give up

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The best performance was the one of the Russians while some of the others were poor

B. The Russian dancers were well- worth watching but the others weren’t

C. All the dancers but the Russian performed poorly

D. They all danced well, but the Russian did the best

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP