Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to study.
A. made room for
B. put in charge of
C. kept in touch with
D. lost control of
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án là C
Lose contact with= mất liên lạc với, keep in touch with= giữ liên lạc với, make room for= nhường chỗ cho, lose control of= mất kiểm soát.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Giáo dục Kinh tế và pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. the more difficult
B. difficult more and more
C. more difficult than
D. more and more difficult
Lời giải
Đáp án là D
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: more and more + long-adj: ngày càng… Các đáp án còn lại không phù hợp, sai cấu trúc.
Câu 2
A. to leave
B. who leave
C. that leave
D. All are correct
Lời giải
Đáp án là A
Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động với từ chỉ số thứ tự: The+ stt+ N+ to V+…. Đáp án B phải là “who leaves”.
Câu 3
A. hasn’t
B. the assignment yet
C. and
D. hasn’t too
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. In spite of
B. Although
C. Despite
D. Because
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. exhausted
B. surprised
C. frightened
D. excited
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.