Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
Provided your handwriting is legible, the examiner will accept your answer.
A. Although the examiner cannot read your handwriting, he will accept your answer
B. Whatever your handwriting, the examiner will accept your answer
C. The examiner will accept your answer if your handwriting is beautiful
D. So long as the examiner can read your handwriting, he will accept your answer
Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    Đáp án D
Giải thích:
A. Mặc dù người kiểm tra không thể đọc được chữ viết tay của bạn, anh ta sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn. 
=> SAI NGHĨA
B. Dù chữ viết tay của bạn như thế nào, người kiểm tra sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn.
=> SAI NGHĨA
C. Người kiểm tra sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn nếu chữ viết tay của bạn đẹp.
=> SAI NGHĨA
D. Miễn là người kiểm tra có thể đọc được chữ viết tay của bạn, anh ta sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn.
Dịch nghĩa: Trong trường hợp chữ viết tay của bạn là rõ ràng, người kiểm tra sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 khối C00 môn Văn, Sử, Địa (có đáp án chi tiết) ( 98.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. others
B. the other
C. other
D. another
Lời giải
Đáp án D
Giải thích:
Một danh từ đứng sau hạn định từ (determiner) another luôn phải ở số ít chứ không được ở số nhiều. Tuy nhiên, ta phải dùng danh từ số nhiều với hạn định từ another khi ngay trước danh từ đó là 1 con số: another + number (số đếm) + N (ở số nhiều)
Ví dụ: another three questions (ba câu hỏi nữa)
Dịch nghĩa: Peter đã học gần ba năm và anh ta sẽ có tấm bằng này và trở về đất nước của mình trong 6 tháng nữa
Câu 2
A. considered
B. required
C. expended
D. appreciated
Lời giải
Đáp án D
Giải thích:
A. cân nhắc
B. cần, yêu cầu
C. hao phí
D. trân trọng
Dịch nghĩa: Nỗ lực của họ rất đáng trân trọng khi họ thắng 2 huy chương của môn thể hình và bi-a.
Câu 3
A. being / to do
B. to be / doing
C. to be / to do
D. being / doing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. lost
B. greatly dropped
C. destroyed
D. used almost all of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. didn’t / come
B. wouldn’t / come
C. should / come
D. would / come
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Being laid
B. Having laid
C. Have laid
D. Having lying
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo