If you knew he was ill, why _________ you _________ to see him?
A. didn’t / come
B. wouldn’t / come
C. should / come
D. would / come
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
Giải thích: Câu điều kiện loại II => diễn tả việc không có thật ở hiện tại
If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should...+ V
Dịch nghĩa: Nếu bạn biết anh ấy ốm, tại sao lại không tới thăm
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. others
B. the other
C. other
D. another
Lời giải
Đáp án D
Giải thích:
Một danh từ đứng sau hạn định từ (determiner) another luôn phải ở số ít chứ không được ở số nhiều. Tuy nhiên, ta phải dùng danh từ số nhiều với hạn định từ another khi ngay trước danh từ đó là 1 con số: another + number (số đếm) + N (ở số nhiều)
Ví dụ: another three questions (ba câu hỏi nữa)
Dịch nghĩa: Peter đã học gần ba năm và anh ta sẽ có tấm bằng này và trở về đất nước của mình trong 6 tháng nữa
Câu 2
A. considered
B. required
C. expended
D. appreciated
Lời giải
Đáp án D
Giải thích:
A. cân nhắc
B. cần, yêu cầu
C. hao phí
D. trân trọng
Dịch nghĩa: Nỗ lực của họ rất đáng trân trọng khi họ thắng 2 huy chương của môn thể hình và bi-a.
Câu 3
A. being / to do
B. to be / doing
C. to be / to do
D. being / doing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. lost
B. greatly dropped
C. destroyed
D. used almost all of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Being laid
B. Having laid
C. Have laid
D. Having lying
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.