Câu hỏi:

06/04/2020 7,708 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

They will soon find out what she’s been doing

A. It won’t be long since they find out what she has been doing

B. It won’t take them a long time to find what she’s done

C. It won’t be long before they find out what she’s been doing

D. It’s won’t be long before they find out what’s she’s been doing

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Giải thích: Câu gốc sử dụng trạng từ "soon" để diễn tả khoảng thời gian.

Dịch nghĩa: Họ sẽ sớm tìm ra những gì cô ấy đã làm.

Phương án C. It won’t be long before they find out what she’s been doing sử dụng cấu trúc

It won’t be long before + mệnh đề = Sẽ không lâu trước khi

Dịch nghĩa: Sẽ không lâu trước khi họ tìm ra những gì cô ấy đã làm.

Đây là phương án có nghĩa của câu sát với câu gốc nhất.

          A. It won’t be long since they find out what she has been doing = Sẽ không lâu kể từ khi họ tìm ra những gì cô ấy đã làm.       

          B. It won’t take them a long time to find what she’s done = Sẽ không tốn nhiều thời gian để tìm ra điều mà cô ấy đã làm.

          D. It’s won’t be long before they find out what’s she’s been doing = Nó sẽ không được lâu trước khi họ tìm ra những gì cô ấy đã đang làm.

Khi câu hỏi đóng vai trò là mệnh đề tân ngữ thì không đảo tobe hoặc trợ động từ lên trước chủ ngữ mà chia động từ như bình thường.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc

Pay compliment(s) on sth = khen ngợi

Dịch nghĩa: Giám khảo khen ngợi cô ấy về kiến thức tuyệt vời của cô ấy về chủ đề này.

          B. gave (v) = đưa cho

          C. made (v) = làm, khiến cho

          D. said (v) = nói

Lời giải

Đáp án C

Giải thích: Another + danh từ số ít = một cái, một thứ, … khác. “Television” là danh từ đếm được số ít nên có thể sử dụng “another”.

Một số từ gây nhầm lẫn với “another” cũng không theo sau bởi danh từ không đếm được:

- The other + danh từ số ít = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng

- Other + danh từ số nhiều = những cái, những thứ, … khác

- Others = những cái, những thứ, … khác nữa, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

- The others = những cái, những thứ, … còn lại cuối cùng, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

Dịch nghĩa: Có một số phương tiện thông tin đại chúng. Các tờ báo là một, truyền hình là một cái khác.

          A. other = những cái, những thứ, … khác

“Television” là danh từ đếm được số ít nên không thể sử dụng “other”.

          B. the other = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng

“Television” không phải là thứ còn lại cuối cùng nên không thể dùng với “the other”.

          D. others = những cái, những thứ, … khác nữa

Vị trí của chỗ trống là tân ngữ chứ không phải chủ ngữ trong câu nên không thể sử dụng “others”.

Câu 3

A. The high rate of unemployment depends on the high rate of crime

B. The higher the unemployment rate is, the higher the crime rate is

C. The unemployment rate and the crime rate are both higher

D. The unemployment rate is as high as the crime rate

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. You should wash your shirt in order for the stain to dry right now

B. Before that stain dry, don’t wash your shirt right now

C. No sooner does the stain dry so you should wash the shirt before it dry

D. Your shirt needs washing right now before that stain dries

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Providing with your legible handwriting, the test scorer will accept your answer

B. Providing your handwriting is legible, the test scorer won’t accept your answer

C. Provided that your handwriting is legible, the test scorer will accept your answer

D. Provided for your legible handwriting, the test scorer won’t accept your answer

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP