ĐỀ 17

  • 35746 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 65 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D

Đọc là âm [], còn lại đọc là âm [s]

A. study /ˈstʌd.i/ (v): học, nghiên cứu

B. success /səkˈses/ (n): sự thành công          

C. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự ngạc nhiên, làm ngạc nhiên            

D. sugar /ˈʃʊɡ.ər/ (n): đường


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Đọc là âm [ɔː], còn lại đọc là âm [ɑː]

A. yacht /jɑːt/ (n): thuyền buồm lớn                        

B. watch /wɒtʃ/ (v): xem           

C. wash /wɑːʃ/ (v): rửa              

D. wall /wɑːl/ (n): bức tường

Từ “wall” có hai cách đọc là /wɔːl/ và /wɑːl/. Khi một từ có hai cách đọc thì phải căn cứ vào các từ còn lại để lựa chọn cách đọc phù hợp nhất. Trong trường hợp này ta sẽ lựa chọn cách đọc thứ hai vì trong ba phương án còn lại có hai phương án có cách đọc tương tự, chỉ có một phương án có cách đọc khác.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D

Trọng âm nhấn âm số 1, âm còn lại nhấn âm số 2

A. preserve /prɪˈzɜːv/ (v): bảo tồn, bảo quản 

B. addition /əˈdɪʃ.ən/ (n): phép cộng; gia vị; sự thêm vào, phần thêm vào         

C. routine /ruːˈtiːn/  (n): thói quen, nếp sống

                              (adj): thường xuyên, theo thói quen; nhàm chán     

D. business /ˈbɪz.nɪs/ (n): việc kinh doanh; công ty; công việc


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 1

A. scientist   /ˈsaɪən.tɪst/ (n): nhà khoa học    

B. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n): kỹ sư    

C. confidence /ˈkɒn.fɪ.dəns/ (n): sự tự tin, sự bảo mật      

D. serious /ˈsɪə.ri.əs/ (adj): nghiêm trọng; nghiêm túc; quyết tâm


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

They are very pleasant to travel by steamer down the Thames from Westminster to Tower Bridge.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc :

It is + adj + to V(nguyên thể) = như thế nào khi làm gì

Chủ ngữ "It" ở đây là chủ ngữ giả. Cấu trúc sử dụng chủ ngữ giả không thể dùng là "They".

Dịch nghĩa: Rất dễ chịu khi đi du lịch bằng tàu hơi nước xuôi theo sông Thames từ Westminster đến Tower Bridge.

Sửa lỗi: They are => It is

          B. pleasant (adj) = dễ chịu, thoải mái

          C. down = xuôi theo, dọc theo

          D. to = đến

Cấu trúc: from … to … = từ đâu đến đâu


Bài thi liên quan:

ĐỀ 1

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 2

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 3

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 4

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 5

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 6

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 7

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 8

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 9

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 10

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 11

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 12

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 13

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 14

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 15

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 16

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 18

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 19

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 20

50 câu hỏi 65 phút

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

Nhi Nguyễn

Bình luận


Bình luận