ĐỀ 14

  • 35717 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 65 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A

Đọc là âm [ə], còn lại đọc là âm [ju]

A. column /ˈkɒl.əm/ (n): cột                

B. stupid /ˈstjuː.pɪd/ (adj): ngu ngốc             

C. situation /ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/ (n): tình hình, vị trí, trạng thái  

D. studio /ˈstjuː.di.əʊ/ (n): phòng thu


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D

Đọc là âm [i], còn lại đọc là âm [aɪ]

A. like /laɪk/ (v): thích                        

B. find /faɪnd/ (v): tìm kiếm                

C. mind /maɪnd/ (n): đầu óc, trí tuệ               

D. film /fɪlm/ (n): bộ phim


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Trọng âm nhấn âm số 2, âm còn lại nhấn âm số 3

A. generation /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ (n): thế hệ; sự sản xuất                 

B. American /əˈmer.ɪ.kən/ (adj): thuộc về, liên quan đến nước Mỹ

C. preparation/ˌprep.ərˈeɪ.ʃən/     (n): sự chuẩn bị   

D. independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ (n): độc lập


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Trọng âm nhấn âm số 2, âm còn lại nhấn âm số 1

A. recently /ˈriː.səntli/ (adv): gần đây, mới đây        

B. conduct /kənˈdʌkt/       (v): tổ chức, thực hiện; ứng xử; dẫn điện

                                        (n): cách tổ chức; hành vi

C. attitude /ˈæt.ɪ.tʃuːd/ (n): thái độ, quan điểm

D. marriage/ˈmær.ɪdʒ/ (n): hôn nhân


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

The more I got to know them, the fewer I liked them

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đây là một dạng của cấu trúc so sánh kép:

The more / less + S + V, the more / less + S + V = càng … càng …

Còn cấu trúc so sánh kép sử dụng “the fewer” bắt buộc phải có danh từ đếm được số nhiều đứng sau nó và trước mệnh đề.

Sửa lỗi: the fewer => the less

Dịch nghĩa: Tôi càng biết họ nhiều hơn, tôi càng ít thích họ hơn.

          A. The more = càng hơn

Vế này của cấu trúc so sánh kép đã được sử dụng đúng.

          B. to know = biết

Cấu trúc get to do sth = đến được trạng thái mà biết rõ, cảm nhận rõ, … cái gì

          D. them = họ


Bài thi liên quan:

ĐỀ 1

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 2

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 3

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 4

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 5

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 6

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 7

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 8

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 9

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 10

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 11

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 12

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 13

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 15

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 16

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 17

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 18

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 19

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 20

50 câu hỏi 65 phút

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

Nhi Nguyễn

Bình luận


Bình luận