ĐỀ 6

  • 35780 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 65 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C

Đọc là âm [ʃ], còn lại đọc là âm [s]

A. situation /ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/ (n): tình hình, vị trí, trạng thái

B. story /ˈstɔː.ri/ (n): câu chuyện

C. sugar /ˈʃʊɡ.ər/ (n): đường                

D. station /ˈsteɪ.ʃən/ (n): bến đỗ, bến dừng


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A

Đọc là âm [eɪ], còn lại đọc là âm [æ]

A. hate /heɪt/ (v): ghét                         

B. hat /hæt/ (n): mũ                  

C. bad /bæd/ (adj): xấu, tồi tệ              

D. dad /dæd/ (n): bố


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A

Trọng âm nhấn âm số 2, âm còn lại nhấn âm số 1

A. report /rɪˈpɔːt/    (n): bài báo cáo; bản tin

                              (v): tường thuật; đăng bài; khiếu nại   

B. master /ˈmɑː.stər/ (n): ông chủ; bậc thầy về một kĩ năng                                           (v): học hỏi, hiểu; kiểm soát

C. foreign /ˈfɔːr.ən/ (adj): thuộc về nước ngoài                 

D. private /ˈpraɪ.vət/ (adj): riêng tư, cá nhân


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D

Trọng âm nhấn âm số 1, âm còn lại nhấn âm số 3

A. automatic/ˌɔː.təˈmæt.ɪk/ (adj): tự động                

B. conversation /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ (n): cuộc hội thoại

C. disadvantage /ˌdɪs.ədˈvɑːn.tɪdʒ/ (n): bất lợi, tác hại

D. reasonable/ˈriː.zən.ə.bəl/ (adj): hợp lí


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Children subjected to violence, exploitation, abuse and neglect are in risk of death, poor physical and mental health, HIV/AIDS infection, and educa­tional problems

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc at risk of = có nguy cơ

Danh từ “risk” không đi cùng giới từ “in” mà dùng với giới từ “at”.

Sửa lỗi: in =>at

Dịch nghĩa: Trẻ em phải chịu đựng bạo lực, bóc lột, lạm dụng và bỏ bê đang trong nguy cơ tử vong, sức khỏe kém về thể chất và tinh thần, nhiễm HIV / AIDS, và các vấn đề giáo dục.

A. subjected (v) to = phải chịu đựng, bị ảnh hưởng bởi những điều xấu

Mệnh đề quan hệ rút gọn với chủ ngữ chịu tác động của hành động cho nên động từ rút gọn thành dạng phân từ là chính xác.

B. abuse (n) = sự lạm dụng

Các từ “violence”, “exploitation”, “neglect” là các danh từ nằm trong chuỗi liệt kê được phân cách bằng dấu phảy và từ “and”, do đó danh từ “abuse” được dùng chính xác.

D. HIV/AIDS infection(n) = sự lây nhiễm HIV/AIDS

Đây cũng là danh từ nằm trong chuỗi liệt kê với các từ “death”, “poor physical and mental health” và “educa­tional problems”.


Bài thi liên quan:

ĐỀ 1

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 2

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 3

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 4

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 5

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 7

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 8

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 9

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 10

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 11

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 12

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 13

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 14

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 15

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 16

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 17

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 18

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 19

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 20

50 câu hỏi 65 phút

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

Nhi Nguyễn

Bình luận


Bình luận