Thi Online 20 Đề thi thử Tiếng Anh năm 2020 chuẩn cấu trúc bộ giáo dục
ĐỀ 6
-
35780 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
65 phút
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án C
Đọc là âm [ʃ], còn lại đọc là âm [s]
A. situation /ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/ (n): tình hình, vị trí, trạng thái
B. story /ˈstɔː.ri/ (n): câu chuyện
C. sugar /ˈʃʊɡ.ər/ (n): đường
D. station /ˈsteɪ.ʃən/ (n): bến đỗ, bến dừng
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án A
Đọc là âm [eɪ], còn lại đọc là âm [æ]
A. hate /heɪt/ (v): ghét
B. hat /hæt/ (n): mũ
C. bad /bæd/ (adj): xấu, tồi tệ
D. dad /dæd/ (n): bố
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án A
Trọng âm nhấn âm số 2, âm còn lại nhấn âm số 1
A. report /rɪˈpɔːt/ (n): bài báo cáo; bản tin
(v): tường thuật; đăng bài; khiếu nại
B. master /ˈmɑː.stər/ (n): ông chủ; bậc thầy về một kĩ năng (v): học hỏi, hiểu; kiểm soát
C. foreign /ˈfɔːr.ən/ (adj): thuộc về nước ngoài
D. private /ˈpraɪ.vət/ (adj): riêng tư, cá nhân
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án D
Trọng âm nhấn âm số 1, âm còn lại nhấn âm số 3
A. automatic/ˌɔː.təˈmæt.ɪk/ (adj): tự động
B. conversation /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ (n): cuộc hội thoại
C. disadvantage /ˌdɪs.ədˈvɑːn.tɪdʒ/ (n): bất lợi, tác hại
D. reasonable/ˈriː.zən.ə.bəl/ (adj): hợp lí
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Children subjected to violence, exploitation, abuse and neglect are in risk of death, poor physical and mental health, HIV/AIDS infection, and educational problems
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc at risk of = có nguy cơ
Danh từ “risk” không đi cùng giới từ “in” mà dùng với giới từ “at”.
Sửa lỗi: in =>at
Dịch nghĩa: Trẻ em phải chịu đựng bạo lực, bóc lột, lạm dụng và bỏ bê đang trong nguy cơ tử vong, sức khỏe kém về thể chất và tinh thần, nhiễm HIV / AIDS, và các vấn đề giáo dục.
A. subjected (v) to = phải chịu đựng, bị ảnh hưởng bởi những điều xấu
Mệnh đề quan hệ rút gọn với chủ ngữ chịu tác động của hành động cho nên động từ rút gọn thành dạng phân từ là chính xác.
B. abuse (n) = sự lạm dụng
Các từ “violence”, “exploitation”, “neglect” là các danh từ nằm trong chuỗi liệt kê được phân cách bằng dấu phảy và từ “and”, do đó danh từ “abuse” được dùng chính xác.
D. HIV/AIDS infection(n) = sự lây nhiễm HIV/AIDS
Đây cũng là danh từ nằm trong chuỗi liệt kê với các từ “death”, “poor physical and mental health” và “educational problems”.
Bài thi liên quan:
ĐỀ 1
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 2
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 3
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 4
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 5
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 7
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 8
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 9
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 10
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 11
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 12
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 13
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 14
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 15
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 16
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 17
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 18
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 19
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 20
50 câu hỏi 65 phút
Đánh giá trung bình
100%
0%
0%
0%
0%
Nhận xét
3 năm trước
Nhi Nguyễn