ĐỀ 9

  • 35767 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 65 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Đọc là âm [ai], còn lại đọc là âm [i]

A. hidden /ˈhɪd.ən/ (adj) : bị giấu kín, khó tìm                            

B. minor /ˈmaɪ.nər/ (adj): nhỏ nhặt, ít quan trọng             

C. written /ˈrɪt.ən/ (adj): được viết ra             

D. kitten /ˈkɪt.ən/ (n): mèo con


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Đọc là âm [ʌ], còn lại đọc là âm [ju]

A. studio /ˈstjuː.di.əʊ/ (n): phòng thu                      

B. study /ˈstʌd.i/ (v): học, nghiên cứu

C. stupid /ˈstjuː.pɪd/ (adj): ngu ngốc   

D. student /ˈstjuː.dənt/ (n): học sinh


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Trọng âm nhấn âm số 1, âm còn lại nhấn âm số 2

A. attractive /əˈtræk.tɪv/ (adj): hấp dẫn, lôi cuốn               

B. sociable /ˈsəʊ.ʃə.bəl/ (adj): hòa đồng, quảng giao

C. dynamic /daɪˈnæm.ɪk/ (adj): năng động; liên tục phát triển; có tính động lực học

D. conservative /kənˈsɜː.və.tɪv/ (adj): bảo thủ


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Trọng âm nhấn âm số 2, âm còn lại nhấn âm số 3

A. entertain /en.təˈteɪn/ (v): mua vui, giải trí  

B. enjoyable /ɪnˈdʒɔɪ.ə.bəl/ (adj): thú vị, hài lòng   

C. anniversary /ˌæn.ɪˈvɜː.sər.i/ (n): ngày kỉ niệm     

D. introduce /ˌɪn.trəˈdʒuːs/ (v): giới thiệu, ra mắt


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Adult humans have more than a trillion cells in his bodies.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Chủ ngữ của câu là danh từ ngôi thứ ba số nhiều (humans) nên tính từ sở hữu tương ứng phải là “their”.

Sửa lỗi: his => their

Dịch nghĩa: Những người trưởng thành có nhiều hơn một nghìn tỷ tế bào trong cơ thể của mình.

          A. adult (adj) = trưởng thành

          B. than = hơn

          C. cells (n) = các tế bào


Bài thi liên quan:

ĐỀ 1

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 2

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 3

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 4

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 5

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 6

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 7

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 8

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 10

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 11

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 12

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 13

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 14

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 15

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 16

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 17

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 18

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 19

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 20

50 câu hỏi 65 phút

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

Nhi Nguyễn

Bình luận


Bình luận