ĐỀ 15

  • 35762 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 65 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A

Đọc là âm [ɪ], còn lại đọc là âm [e]

A. benefit /ˈben.ɪ.fɪt/ (n): lợi ích          

B. sentence /ˈsen.təns/ (n): câu nói, câu văn  

C. get /ɡet/ (v): lấy, mua, kiếm thứ gì                     

D. bed /bed/ (n): giường


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Đọc là âm [eɪ], còn lại đọc là âm [æ]

A. fat /fæt/ (adj): béo      

B. date /deɪt/ (n): ngày tháng               

C. dad /dæd/ (n): bố                  

D. flat /flæt/ (adj): bằng phẳng


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C

Trọng âm nhấn âm số 1, âm còn lại nhấn âm số 2

A. contractual /kənˈtræktʃuəl/ (adj): liên quan đến hợp đồng       

B. significant /sɪɡˈnɪf.ɪ.kənt/ (adj): quan trọng, có ý nghĩa

C. Asian /ˈeɪ.ʒən/ (adj): thuộc về, liên quan đến châu Á             

D. demanding /dɪˈmɑːn.dɪŋ/ (adj): yêu cầu, đòi hỏi cao


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C

Trọng âm nhấn âm số 1, âm còn lại nhấn âm số 2

A. majority /məˈdʒɒr.ə.ti/ (n): phần lớn, số đông   

B. minority /maɪˈnɒr.ə.ti/ (n): thiểu số; dân tộc ít người   

C. partnership /ˈpɑːrtnərʃɪp/ (n): mối quan hệ đối tác; công ty cổ phần

D. enjoyable /ɪnˈdʒɔɪ.ə.bəl/ (adj): thú vị, hài lòng


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

My father has a mechanic to repair his motorbike monthly.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc :

Have sb do sth = có ai làm việc gì cho mình

Dịch nghĩa:           Bố tôi có một người thợ sửa chữa xe máy của ông hàng tháng.

Sửa lỗi: to repair => repair

          A. My father has = Bố tôi có

Chủ ngữ là danh từ số ít nên động từ chia dạng số ít là chính xác.        

          B. a = một

Phía sau là danh từ số ít bắt đầu bằng một phụ âm nên sử dụng mạo từ “a” là chính xác.

          D. monthly (adv) = hàng tháng

Trạng từ đứng cuối câu bổ nghĩa cho động từ “repair” là chính xác.


Bài thi liên quan:

ĐỀ 1

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 2

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 3

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 4

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 5

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 6

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 7

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 8

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 9

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 10

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 11

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 12

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 13

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 14

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 16

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 17

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 18

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 19

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 20

50 câu hỏi 65 phút

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

Nhi Nguyễn

Bình luận


Bình luận