Thi Online 20 Đề thi thử Tiếng Anh năm 2020 chuẩn cấu trúc bộ giáo dục
ĐỀ 12
-
35713 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
65 phút
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án A
Đọc là âm [ʌ], còn lại đọc là âm [ɔː]
A. money /ˈmʌn.i/ (n): tiền bạc
B. story /ˈstɔː.ri/ (n): câu chuyện
C. morning /ˈmɔː.nɪŋ/ (n): buổi sáng
D. sorry /ˈsɔːr.i/ (adj): cảm thấy tiếc, buồn
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án C
Đọc là âm [ʃ], còn lại đọc là âm [s]
A. situation /ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/ (n): tình hình, vị trí, trạng thái
B. story /ˈstɔː.ri/ (n): câu chuyện
C. sugar /ˈʃʊɡ.ər/ (n): đường
D. sand/sænd/ (n): cát
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án D
Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 2
A. expression /ɪkˈspreʃ.ən/ (n): biểu hiện; cách bày tỏ; câu văn
B. decisive /dɪˈsaɪ.sɪv/ (adj): quyết đoán, có tầm ảnh hưởng
C. dependent /dɪˈpen.dənt/ (adj): phụ thuộc
D. independent/ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ (adj): độc lập
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án B
Trọng âm nhấn âm số 1, âm còn lại nhấn âm số 2
A. decision /dɪˈsɪʒ.ən/ (n): quyết định
B. reference /ˈref.ər.əns/ (n): tài liệu tham khảo, sự tham khảo; sự liên quan; thư giới thiệu
C. refusal /rɪˈfjuː.zəl/ (n): sự từ chối
D. important /ɪmˈpɔː.tənt/ (adj): quan trọng
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Had the committee members considered the alternatives more carefully, they would have realized that the second was better as the first
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn
S + be + adj-er + than + N = cái này như thế nào hơn cái khác
“Good” là một tình từ đặc biệt. khi so sánh hơn kém sẽ được chuyển thành tính từ “better”.
Còn từ “as” được sử dụng khi so sánh ngang bằng:
S + be + as + adj + as + N = cái này như thế nào ngang với cái khác
Sửa lỗi: as the first => than the first
Dịch nghĩa: Nếu các thành viên ban điều hành đã xem xét các lựa chọn thay thế một cách cẩn thận hơn, họ sẽ nhận ra rằng lựa chọn thứ hai là tốt hơn so với lựa chọn đầu tiên.
A. Had the committee members = Nếu các thành viên ban điều hành
Cấu trúc đảo ngữ với câu điều kiện loại 3: Had + S + V(phân từ), S + would + have + V(phân từ)
B. more carefully = một cách cẩn thận hơn
Đây là so sánh hơn kém để bổ nghĩa cho động từ “consider” nên là so sánh với trạng từ chứ không phải so sánh với tính từ.
C. the second was = cái thứ hai là
Khi đề cập đến danh từ số nhiều hoặc nhiều danh từ, có thể dùng “the first”, “the second”, … để thể hiện thứ tự của chúng.
Bài thi liên quan:
ĐỀ 1
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 2
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 3
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 4
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 5
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 6
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 7
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 8
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 9
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 10
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 11
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 13
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 14
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 15
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 16
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 17
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 18
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 19
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 20
50 câu hỏi 65 phút
Đánh giá trung bình
100%
0%
0%
0%
0%
Nhận xét
3 năm trước
Nhi Nguyễn