ĐỀ 12

  • 35713 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 65 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A

Đọc là âm [ʌ], còn lại đọc là âm [ɔː]

A. money /ˈmʌn.i/ (n): tiền bạc           

B. story /ˈstɔː.ri/ (n): câu chuyện         

C. morning  /ˈmɔː.nɪŋ/ (n): buổi sáng  

D. sorry /ˈsɔːr.i/ (adj): cảm thấy tiếc, buồn


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C

Đọc là âm [ʃ], còn lại đọc là âm [s]

A. situation /ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/ (n): tình hình, vị trí, trạng thái  

B. story /ˈstɔː.ri/ (n): câu chuyện

C. sugar /ˈʃʊɡ.ər/ (n): đường

D. sand/sænd/ (n): cát


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D

Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 2

A. expression /ɪkˈspreʃ.ən/ (n): biểu hiện; cách bày tỏ; câu văn   

B. decisive /dɪˈsaɪ.sɪv/ (adj): quyết đoán, có tầm ảnh hưởng       

C. dependent /dɪˈpen.dənt/ (adj): phụ thuộc  

D. independent/ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ (adj): độc lập


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Trọng âm nhấn âm số 1, âm còn lại nhấn âm số 2

A. decision /dɪˈsɪʒ.ən/ (n): quyết định           

B. reference /ˈref.ər.əns/ (n): tài liệu tham khảo, sự tham khảo; sự liên quan; thư giới thiệu        

C. refusal /rɪˈfjuː.zəl/ (n): sự từ chối              

D. important /ɪmˈpɔː.tənt/ (adj): quan trọng


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Had the committee members considered the alternatives more carefully, they would have realized that the second was better as the first

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn

S + be + adj-er + than + N = cái này như thế nào hơn cái khác

“Good” là một tình từ đặc biệt. khi so sánh hơn kém sẽ được chuyển thành tính từ “better”.

Còn từ “as” được sử dụng khi so sánh ngang bằng:

S + be + as + adj + as + N = cái này như thế nào ngang với cái khác

Sửa lỗi: as the first => than the first

Dịch nghĩa: Nếu các thành viên ban điều hành đã xem xét các lựa chọn thay thế một cách cẩn thận hơn, họ sẽ nhận ra rằng lựa chọn thứ hai là tốt hơn so với lựa chọn đầu tiên.

          A. Had the committee members = Nếu các thành viên ban điều hành

Cấu trúc đảo ngữ với câu điều kiện loại 3: Had + S + V(phân từ), S + would + have + V(phân từ)

          B. more carefully = một cách cẩn thận hơn

Đây là so sánh hơn kém để bổ nghĩa cho động từ “consider” nên là so sánh với trạng từ chứ không phải so sánh với tính từ.

          C. the second was = cái thứ hai là

Khi đề cập đến danh từ số nhiều hoặc nhiều danh từ, có thể dùng “the first”, “the second”, … để thể hiện thứ tự của chúng.


Bài thi liên quan:

ĐỀ 1

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 2

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 3

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 4

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 5

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 6

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 7

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 8

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 9

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 10

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 11

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 13

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 14

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 15

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 16

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 17

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 18

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 19

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 20

50 câu hỏi 65 phút

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

Nhi Nguyễn

Bình luận


Bình luận