ĐỀ 5

  • 35771 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 65 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C

Đọc là âm [ʌ], còn lại đọc là âm [ju]

A. Uniform /'ju:nifɔ:m/ (n) = đồng phục                

B. Situation /sit∫u'ei∫n/ (n) = tình hình, vị trí, trạng thái               

C. Unemployment /ʌnim'plɔimənt/ (n) = sự thất nghiệp, tình trạng thất nghiệp

D. Amusing /ə'mju:ziη/ (adj) = vui, làm cho buồn cười


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D

Đọc là âm [i], còn lại đọc là âm [e]

A. benefit /ˈben.ɪ.fɪt/ (n) = lợi ích                  

B. every /ˈev.ri/ = mỗi, mọi                 

C. bed /bed/ (n) = giường                   

D. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ = tận hưởng, thưởng thức, thích


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Trọng âm nhấn âm số 1, âm còn lại nhấn âm số 2

A. suspicion /səˈspɪʃ.ən/ (n) = sự nghi ngờ              

B. telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ (n) = điện thoại       

C. relation /rɪˈleɪ.ʃən/ (n) = mối quan hệ, sự liên quan                 

D. direction /daɪˈrek.ʃən/ (n) = phương hướng


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Trọng âm nhấn âm số 1, âm còn lại nhấn âm số 2

A. reduction /rɪˈdʌk.ʃən/ (n) = sự giảm thiểu           

B. popular /ˈpɒp.jə.lər/ (adj) = phổ biến, được yêu thích rộng rãi         

C. financial /faɪˈnænʃl/ (adj) = thuộc về, liên quan đến tài chính

D. romantic /rəʊˈmæn.tɪk/ (adj) = lãng mạn


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Dictionaries frequently explain the origin of the defined word, state its part of speech and indication its correct use.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc song hành : khi hai vế được nối với nhau bằng từ "and" thì hai vế phải ngang bằng, tương đương nhau về từ loại, chức năng. Trong câu, sau phương án D là cụm từ "its correct use” tương đương với cụm “its part of speech” nên phương án D cần đổi thành động từ để tương đương về ngữ pháp với động từ “state” ở phía trước.

Sửa lỗi: indication => indicate

Dịch nghĩa: Các từ điển thường giải thích nguồn gôc của từ được định nghĩa, nêu chức năng ngôn ngữ của nó, và chỉ ra cách dung đúng của nó.

A. frequently (adv) = thường xuyên đứng trước động từ bổ nghĩa cho động từ

B. the origin (n) + of sth = nguồn gốc của điều gì

C. defined (adj) = được định nghĩa, đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ


Bài thi liên quan:

ĐỀ 1

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 2

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 3

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 4

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 6

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 7

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 8

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 9

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 10

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 11

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 12

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 13

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 14

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 15

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 16

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 17

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 18

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 19

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 20

50 câu hỏi 65 phút

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

Nhi Nguyễn

Bình luận


Bình luận