ĐỀ 2

  • 35778 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 65 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C

Đọc là âm [ɜː], còn lại đọc là âm [i:]

A. easy/ˈiː.zi/ (adj): dễ dàng                          

B. sea /siː/ (n): biển                  

C. learn /lɜːn/ (v): học               

D. eat /iːt/ (v): ăn


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D

Đọc là âm [æ], còn lại đọc là âm [ɑː]

A. park /pɑːk/ (n): công viên                        

B. yard /jɑːd/ (n): sân, vườn                    

C. card /kɑːd/ (n): lá bài                   

D. carry /ˈkær.i/ (v): mang vác


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions

Xem đáp án

Đáp án C

Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 2

A. community /kəˈmjuː.nə.ti/ (n): cộng đồng          

B. particular /pəˈtɪk.jə.lər/ (adj): cụ thể, đặc biệt     

C. mathematics /ˌmæθˈmæt.ɪks/ (n): toán học 

D. authority/ɔːˈθɒr.ə.ti/ (n): hội đồng, người có thẩm quyền


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A

Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 2

A. explanation /ˌek.spləˈneɪ.ʃən/ (n): lời giải thích             

B. experiment /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ (n): thí nghiệm         

C. accomplishment /əˈkʌm.plɪʃ.mənt/ (n): thành tích; sự hoàn thành; kỹ năng

D. discovery/dɪˈskʌv.ər.i/ (n): sự phát hiện


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

If you want to borrow my car, promise to drive careful.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Sau động từ “drive” ta cần dùng một trạng từ bổ nghĩa cho động từ đó.

Sửa lỗi: careful => carefully

Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn mượn ô tô của tôi, hãy hứa là lái xe cẩn thận.

          A. you = bạn; là chủ ngữ trong câu

          B. borrow (v) = mượn

Want to + V(nguyên thể) = muốn làm gì.

Phương án B. borrow đã được dùng đúng ngữ pháp.

          C. promise (v) = hứa

Đây là thức mệnh lệnh, câu bắt đầu bằng một động từ nguyên thể


Bài thi liên quan:

ĐỀ 1

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 3

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 4

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 5

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 6

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 7

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 8

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 9

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 10

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 11

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 12

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 13

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 14

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 15

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 16

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 17

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 18

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 19

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 20

50 câu hỏi 65 phút

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

Nhi Nguyễn

Bình luận


Bình luận