Thi Online 20 Đề thi thử Tiếng Anh năm 2020 chuẩn cấu trúc bộ giáo dục
ĐỀ 2
-
35778 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
65 phút
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án C
Đọc là âm [ɜː], còn lại đọc là âm [i:]
A. easy/ˈiː.zi/ (adj): dễ dàng
B. sea /siː/ (n): biển
C. learn /lɜːn/ (v): học
D. eat /iːt/ (v): ăn
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án D
Đọc là âm [æ], còn lại đọc là âm [ɑː]
A. park /pɑːk/ (n): công viên
B. yard /jɑːd/ (n): sân, vườn
C. card /kɑːd/ (n): lá bài
D. carry /ˈkær.i/ (v): mang vác
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Đáp án C
Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 2
A. community /kəˈmjuː.nə.ti/ (n): cộng đồng
B. particular /pəˈtɪk.jə.lər/ (adj): cụ thể, đặc biệt
C. mathematics /ˌmæθˈmæt.ɪks/ (n): toán học
D. authority/ɔːˈθɒr.ə.ti/ (n): hội đồng, người có thẩm quyền
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án A
Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 2
A. explanation /ˌek.spləˈneɪ.ʃən/ (n): lời giải thích
B. experiment /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ (n): thí nghiệm
C. accomplishment /əˈkʌm.plɪʃ.mənt/ (n): thành tích; sự hoàn thành; kỹ năng
D. discovery/dɪˈskʌv.ər.i/ (n): sự phát hiện
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
If you want to borrow my car, promise to drive careful.
Đáp án D
Giải thích: Sau động từ “drive” ta cần dùng một trạng từ bổ nghĩa cho động từ đó.
Sửa lỗi: careful => carefully
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn mượn ô tô của tôi, hãy hứa là lái xe cẩn thận.
A. you = bạn; là chủ ngữ trong câu
B. borrow (v) = mượn
Want to + V(nguyên thể) = muốn làm gì.
Phương án B. borrow đã được dùng đúng ngữ pháp.
C. promise (v) = hứa
Đây là thức mệnh lệnh, câu bắt đầu bằng một động từ nguyên thể
Bài thi liên quan:
ĐỀ 1
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 3
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 4
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 5
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 6
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 7
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 8
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 9
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 10
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 11
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 12
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 13
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 14
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 15
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 16
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 17
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 18
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 19
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 20
50 câu hỏi 65 phút
Đánh giá trung bình
100%
0%
0%
0%
0%
Nhận xét
3 năm trước
Nhi Nguyễn