ĐỀ 18

  • 35695 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 65 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Đọc là âm [ɑː], còn lại đọc là âm [e]

A. weather /ˈweð.ər/ (n): thời tiết                  

B. hearty /ˈhɑːr.t̬i/ (adj): nhiệt tình, mãnh liệt          

C. meadow /ˈmed.əʊ/ (n): đồng cỏ      

D. breath /breθ/ (n): hơi thở


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A

Đọc là âm [uːɪ], còn lại đọc là âm [u:]

A. ruin /ˈruːɪn/ (v): phá hủy

                         (n): tàn tích                          

B. fruit /fruːt/ (n): hoa quả                  

C. cruise /kruːz/ (n): chuyến du lịch bằng tàu thủy lớn                

D. juice /dʒuːs/ (n): nước ép


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C

Trọng âm nhấn âm số 1, âm còn lại nhấn âm số 2

A. equipment /ɪˈkwɪp.mənt/ (n): trang thiết bị                   

B. retirement /rɪˈtaɪə.mənt/ (n): sự nghỉ hưu, thời gian nghỉ hưu 

C. technical /ˈtek.nɪ.kəl/  (adj): thuộc về kĩ thuật     

D. attention /əˈten.ʃən/ (n): sự tập trung, chú ý; sự chăm sóc đặc biệt


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A

Trọng âm nhấn âm số 2, âm còn lại nhấn âm số 1

A. support /səˈpɔːt/ (v): ủng hộ; giúp đỡ; hỗ trợ về tiền bạc

                                 (n): sự ủng hộ, sự giúp đỡ, số tiền để cứu trợ

B. satisfied   /ˈsæt.ɪs.faɪd/ (adj): hài lòng       

C. concern /kənˈsɜːn/       (v): lo lắng, quan tâm; liên quan đến                                           (n): mối bận tâm

D. religious /rɪˈlɪdʒ.əs/ (adj): thuộc về, liên quan đến tôn giáo


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Doing too much too quickly can damage muscles that aren't used to work

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc:

Be used to + V-ing = quen với việc gì

Phân biệt với cấu trúc:

Used to + V(nguyên thể) = đã từng làm gì và bây giờ không làm việc đó nữa

Dịch nghĩa: Làm quá nhiều quá nhanh có thể gây hại cho những cơ bắp mà không quen làm việc.

Sửa lỗi: to work => to working

          A. Doing = Làm

Động từ đuôi “ing” có thể đứng đầu câu làm chủ ngữ của câu.

          B. quickly (adj) = một cách nhanh chóng

Đây là từ bổ nghĩa cho động từ “Doing” nên sử dụng trạng từ là đúng.

          C. are’t = không

Chủ ngữ của mệnh đề phụ là dnahh từ số nhiều (muscles) nên chia động từ tobe dạng số nhiều là chính xác.


Bài thi liên quan:

ĐỀ 1

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 2

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 3

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 4

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 5

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 6

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 7

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 8

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 9

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 10

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 11

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 12

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 13

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 14

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 15

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 16

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 17

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 19

50 câu hỏi 65 phút

ĐỀ 20

50 câu hỏi 65 phút

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

Nhi Nguyễn

Bình luận


Bình luận