Thi Online 20 Đề thi thử Tiếng Anh năm 2020 chuẩn cấu trúc bộ giáo dục
ĐỀ 18
-
35695 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
65 phút
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án B
Đọc là âm [ɑː], còn lại đọc là âm [e]
A. weather /ˈweð.ər/ (n): thời tiết
B. hearty /ˈhɑːr.t̬i/ (adj): nhiệt tình, mãnh liệt
C. meadow /ˈmed.əʊ/ (n): đồng cỏ
D. breath /breθ/ (n): hơi thở
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án A
Đọc là âm [uːɪ], còn lại đọc là âm [u:]
A. ruin /ˈruːɪn/ (v): phá hủy
(n): tàn tích
B. fruit /fruːt/ (n): hoa quả
C. cruise /kruːz/ (n): chuyến du lịch bằng tàu thủy lớn
D. juice /dʒuːs/ (n): nước ép
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án C
Trọng âm nhấn âm số 1, âm còn lại nhấn âm số 2
A. equipment /ɪˈkwɪp.mənt/ (n): trang thiết bị
B. retirement /rɪˈtaɪə.mənt/ (n): sự nghỉ hưu, thời gian nghỉ hưu
C. technical /ˈtek.nɪ.kəl/ (adj): thuộc về kĩ thuật
D. attention /əˈten.ʃən/ (n): sự tập trung, chú ý; sự chăm sóc đặc biệt
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án A
Trọng âm nhấn âm số 2, âm còn lại nhấn âm số 1
A. support /səˈpɔːt/ (v): ủng hộ; giúp đỡ; hỗ trợ về tiền bạc
(n): sự ủng hộ, sự giúp đỡ, số tiền để cứu trợ
B. satisfied /ˈsæt.ɪs.faɪd/ (adj): hài lòng
C. concern /kənˈsɜːn/ (v): lo lắng, quan tâm; liên quan đến (n): mối bận tâm
D. religious /rɪˈlɪdʒ.əs/ (adj): thuộc về, liên quan đến tôn giáo
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Doing too much too quickly can damage muscles that aren't used to work
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc:
Be used to + V-ing = quen với việc gì
Phân biệt với cấu trúc:
Used to + V(nguyên thể) = đã từng làm gì và bây giờ không làm việc đó nữa
Dịch nghĩa: Làm quá nhiều quá nhanh có thể gây hại cho những cơ bắp mà không quen làm việc.
Sửa lỗi: to work => to working
A. Doing = Làm
Động từ đuôi “ing” có thể đứng đầu câu làm chủ ngữ của câu.
B. quickly (adj) = một cách nhanh chóng
Đây là từ bổ nghĩa cho động từ “Doing” nên sử dụng trạng từ là đúng.
C. are’t = không
Chủ ngữ của mệnh đề phụ là dnahh từ số nhiều (muscles) nên chia động từ tobe dạng số nhiều là chính xác.
Bài thi liên quan:
ĐỀ 1
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 2
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 3
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 4
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 5
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 6
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 7
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 8
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 9
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 10
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 11
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 12
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 13
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 14
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 15
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 16
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 17
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 19
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 20
50 câu hỏi 65 phút
Đánh giá trung bình
100%
0%
0%
0%
0%
Nhận xét
3 năm trước
Nhi Nguyễn