Thi Online 20 Đề thi thử Tiếng Anh năm 2020 chuẩn cấu trúc bộ giáo dục
ĐỀ 3
-
35769 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
65 phút
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án D
Đọc là âm [æ], còn lại đọc là âm [ə]
A. applicant /ˈæp.lə.kənt/ (n): ứng viên
B. vacant /ˈveɪ.kənt/ (adj): còn trống
C. apply /əˈplaɪ/ (v): đăng kí, nộp đơn
D. passion /ˈpæʃ.ən/ (n): đam mê
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án D
Đọc là âm [ɪ], còn lại đọc là âm [aɪ]
A. life /laɪf/ (n): cuộc sống
B. tight /taɪt/ (adj): chặt , không lỏng lẻo
C. child /tʃaɪld/ (n): đứa trẻ
D. children /ˈtʃɪl.drən/ (n): những đứa trẻ
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Đáp án B
Trọng âm nhấn âm số 1, âm còn lại nhấn âm số 2
A. discover /dɪˈskʌv.ər/ (v): phát hiện, khám phá
B. difficult /ˈdɪf.ɪ.kəlt/ (adj): khó khăn
C. invention /ɪnˈven.ʃən/ (n): phát minh
D. important /ɪmˈpɔː.tənt/ (adj): quan trọng
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Đáp án C
Trọng âm nhấn âm số 1, âm còn lại nhấn âm số 2
A. acceptance /əkˈsep.təns/ (n): sự chấp nhận
B. explorer /ɪkˈsplɔːrər/ (n): nhà thám hiểm
C. possibly /ˈpɒs.ə.bli/ (adv): có khả năng
D. refusal /rɪˈfjuː.zəl/ (n): sự từ chối
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The rings of Saturn are so distant to be seen from the Earth without a telescope.
Đáp án B
Giải thích: Có hai cấu trúc nhấn mạnh có nghĩa tương đương nhau
Too + adj + to + V(nguyên thể) = quá đến nỗi mà
So + adj + that + mệnh đề = quá đến nỗi mà
Trong câu, sau tính từ “distant” đã có dạng to + V(nguyên thể) nên cần dung công thức thứ nhất.
Sửa lỗi: so => too
Dịch nghĩa: Các vành đai của sao Thổ ở quá xa để có thể được nhìn thấy mà không cần kính thiên văn.
A. of = của
The rings of Saturn = Các vành đai của sao Thổ
C. be
Sau “to” là một động từ nguyên thể, nhưng ở đây dùng dạng bị động nên động từ tobe sẽ được giữ nguyên dạng nguyên thể, còn động từ chính vẫn được chia phân từ.
D. without = không cần, không có
Bài thi liên quan:
ĐỀ 1
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 2
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 4
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 5
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 6
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 7
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 8
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 9
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 10
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 11
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 12
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 13
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 14
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 15
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 16
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 17
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 18
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 19
50 câu hỏi 65 phút
ĐỀ 20
50 câu hỏi 65 phút
Đánh giá trung bình
100%
0%
0%
0%
0%
Nhận xét
3 năm trước
Nhi Nguyễn