Câu hỏi:

06/04/2020 8,150 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Despite their initial objections, we soon ____________ them all playing football together

A. made

B. had

C. organized

D. persuaded

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc

Have sb doing sth = Có ai đang làm việc gì

Bản chất của động từ đuôi "ing" trong cấu trúc trên là biến động từ thành danh từ, miêu tả một sự việc xảy ra, không ám chỉ nguyên nhân hay tác động liên quan đến chủ ngữ.

Phân biệt với cấu trúc Have sb do sth = có ai đó làm việc gì cho mình. Hành động trong cấu trúc trên là do "sb" thực hiện nhưng nhằm phục vụ mục đích của chủ ngữ.

Dịch nghĩa: Bất kể những sự phản đối ban đầu của họ, chúng tôi sớm tất cả họ chơi bóng đá cùng nhau.

          A. made

Cấu trúc Make sb do sth = khiến ai làm việc gì.

          C. organized (v) = tổ chức

Cấu trúc Organize sb to do sth = tổ chức, sắp xếp cho ai làm việc gì.

          D. persuaded (v) = thuyết phục

Cấu trúc Persuade sb to do sth = thuyết phục ai làm việc gì.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc

Pay compliment(s) on sth = khen ngợi

Dịch nghĩa: Giám khảo khen ngợi cô ấy về kiến thức tuyệt vời của cô ấy về chủ đề này.

          B. gave (v) = đưa cho

          C. made (v) = làm, khiến cho

          D. said (v) = nói

Lời giải

Đáp án C

Giải thích: Another + danh từ số ít = một cái, một thứ, … khác. “Television” là danh từ đếm được số ít nên có thể sử dụng “another”.

Một số từ gây nhầm lẫn với “another” cũng không theo sau bởi danh từ không đếm được:

- The other + danh từ số ít = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng

- Other + danh từ số nhiều = những cái, những thứ, … khác

- Others = những cái, những thứ, … khác nữa, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

- The others = những cái, những thứ, … còn lại cuối cùng, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

Dịch nghĩa: Có một số phương tiện thông tin đại chúng. Các tờ báo là một, truyền hình là một cái khác.

          A. other = những cái, những thứ, … khác

“Television” là danh từ đếm được số ít nên không thể sử dụng “other”.

          B. the other = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng

“Television” không phải là thứ còn lại cuối cùng nên không thể dùng với “the other”.

          D. others = những cái, những thứ, … khác nữa

Vị trí của chỗ trống là tân ngữ chứ không phải chủ ngữ trong câu nên không thể sử dụng “others”.

Câu 3

A. The high rate of unemployment depends on the high rate of crime

B. The higher the unemployment rate is, the higher the crime rate is

C. The unemployment rate and the crime rate are both higher

D. The unemployment rate is as high as the crime rate

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. You should wash your shirt in order for the stain to dry right now

B. Before that stain dry, don’t wash your shirt right now

C. No sooner does the stain dry so you should wash the shirt before it dry

D. Your shirt needs washing right now before that stain dries

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Providing with your legible handwriting, the test scorer will accept your answer

B. Providing your handwriting is legible, the test scorer won’t accept your answer

C. Provided that your handwriting is legible, the test scorer will accept your answer

D. Provided for your legible handwriting, the test scorer won’t accept your answer

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP