Câu hỏi:

11/09/2019 32,023

Cho các cân bằng sau:

(I) 2HI (k) D H2 (k) + I2 (k);

(II) CaCO3 (r) D CaO (r) + CO2 (k);

(III) FeO (r) + CO (k) D Fe (r) + CO2 (k);

(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) D 2SO3 (k).

Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyn dịch theo chiều nghịch là:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Khi giảm áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch về chiều làm tăng số mol khí. Ta thấy chỉ có phản ứng (IV) có chiều nghịch làm tăng số mol khí.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D

Nhiệt độ tăng từ 20°C tới 40°C, tốc độ phàn ứng tăng 27/3 = 9 (ln)

Chú ý: Tốc độ phản ứng t lệ nghịch với thi gian phản ứng.

Câu 2

Cho một mẩu đá vôi nặng 10,0 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2,0 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm nếu

Lời giải

Đáp án B

Đáp án A và C sai vì làm tăng tốc độ phản úng.

Đáp án B: nồng độ mới của axit:

CM=0,5 x 1+0,2 x 20,5+0,2=97<2 (M)

Þ giảm nồng độ axit Þ giảm tốc độ phản ứng,

Đáp án D: nồng độ mới của axit:

CM=0,1.4+0,2.20,1+0,2=83>2 (M)

Þ tăng nồng độ axit Þ tăng tốc độ phản ứng.

Câu 3

Cho cân bằng: 2NH3(k)  D N2(k) +3H2(k)

Khi tăng nhiệt độ thì t khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 gim đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Cho các yếu tố sau:

a) Nồng độ    b) Nhiệt độ      c) Áp suất        

d) Diện tích tiếp xúc             e) Chất xúc tác

Nhận định nào sau đây là chính xác:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay