Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Technological changes have rendered many traditional skills obsolete.
A. outdated
B. impractical
C. unappreciated
D. undeveloped
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
obsolete = out of date (adj): lỗi thời
outdated (adj): lỗi thời impractical (adj): không thực tế
unappreciated (adj): không được đánh giá cao undeveloped (adj): không phát triển
=> obsolete = outdated
Tạm dịch: Những thay đổi về công nghệ đã khiến nhiều kỹ năng truyền thống trở nên lỗi thời.
Chọn A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. didn’t they
B. does they
C. did they
D. doesn’t they
Lời giải
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Câu giới thiệu dùng “neither” mang nghĩa phủ định => câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định
Câu giới thiệu dùng thì quá khứ đơn => câu hỏi đuôi dùng “did”
Câu giới thiệu dùng “the boys” (hai cậu bé) => câu hỏi đuôi dùng “they”
Tạm dịch: Cả hai cậu bé đều không đến trường ngày hôm qua đúng không?
Chọn C
Câu 2
A. luxurious
B. economical
C. sensible
D. miserable
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
thrifty (adj): tiết kiệm
luxurious (adj): sang trọng, lộng lẫy economical (adj): tiết kiệm
sensible (adj): có óc phán đoán miserable (adj): cực khổ, khốn khổ
=> thrifty = economical
Tạm dịch: Bằng cách tiết kiệm và mua sắm khôn ngoan, các bà nội trợ ở thành phố có thể nuôi sống cả gia đình chỉ với 500.000 đồng một tuần.
Chọn B
Câu 3
A. not to swimming
B. don’t swim
C. to swim
D. against swimming
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. relaxed about
B. reserved about
C. uninterested in
D. inexperienced in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. identify
B. final
C. applicant
D. decide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. watered down
B. gave out
C. got away
D. held off
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. enroll
B. promote
C. require
D. danger
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.