CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Từ trái nghĩa

pessimistic (adj): bi quan

Xét các đáp án:

A. gloomy (adj): ảm đạm

B. doubtful (adj): nghi ngờ

C. distrustful (adj): không tin tưởng

D. optimistic (adj): lạc quan

=> pessimistic >< optimistic

Dịch: Họ tỏ ra bi quan một cách đáng ngạc nhiên về cơ hội chiến thắng của mình.

Câu 2

A. Of course not, it’s not costly

B. Right, fire away

C. What’s up?

D. Not at all

Lời giải

Đáp án B fine away ( văn nói ) tôi rất sẵn lòng trả lời

Câu 3

A.The/---/ a

B. ---/ the/ the

C. ---/the/ a

D. the /the /a

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A.As for he was patient

B. As he was patient

C.Patient as he was

D. He was patient through

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP