Câu hỏi:

16/09/2019 96,829 Lưu

Có các mệnh đề sau: 

(1). Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(2). Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit.
(3). Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
(4). Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là 

A. (1) và (3).

B. (2) và (4).

C. (2) và (3).

D. (1) và (2).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

(1),(2) đúng

(3) sai, nhiệt phân muối nitrat của kim loại mạnh chỉ thu được khí
(4) sai, hầu hết muối nitrat đều kém bền nhiệt

Đáp án D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

NH4HCO3 được dùng nhiều để làm bột nở, tạo độ xốp cho bánh

Đáp án B

Câu 2

A. Ag2O, NO2, O2.

B. Ag2O, NO2.

C. Ag, NO2.

D. Ag, NO2, O2.

Lời giải

Chọn đáp án D

Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là: Ag, NO2, O2

Lưu ý: Nhiệt phân muối nitrat kim loại:

- Muối nitrat đứng trước Mg nhiệt phân tạo muối nitrit và O2

Ví dụ: 2KNO3 t°   2KNO2 + O2

- Muối nitrat của kim loại từ Mg → Cu nhiệt phân tạo oxit kim loại, NO2 (nâu đỏ), O2 

Ví dụ: 2Cu(NO3)2 t°   2CuO + 4NO2 + O2

- Muối đứng sau Cu nhiệt phân ra kim loại, NO2, O2

Ví dụ: 2AgNO3 t°   2Ag + 2NO2 + O2

Câu 3

A. 2KNO3 to 2KNO2 + O2.

B. NH4NO3 to N2 + 2H2O.

C. NH4Cl to NH3 + HCl.

D. 2NaHCO3 to Na2CO3 + CO2 + H2O

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. trên N còn cặp e tự do.

B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

C. NH3 tan được nhiều trong nước.

D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.

B. Khí NH3 nặng hơn không khí.

C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.

D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Cu(NO2)2, NO2.

B. CuO, NO2, O2.

C. Cu, NO2, O2.

D. CuO, NO2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP