Câu hỏi:

13/07/2024 582

Hãy cho biết sự khác nhau về tính chất giữa tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết cộng hoá trị rất mạnh. Vì vậy, các nguyên tử liên kết với nhau một cách chặt chẽ, do đó tinh thể nguyên tử rất bền, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. Trong tinh thể phân tử, các phân tử vẫn tồn tại như những đơn vị độc lập và hút nhau bằng lực tương tác yếu giữa các phân tử. Vì vậy, các tinh thể phân tử dễ nóng chảy, dễ bay hơi. Các tinh thể nguyên tử rất khó hoà tan trong các dung môi khác nhau. Các tinh thể phân tử cấu tạo từ các phân tử không phân cực dễ hoà tan trong các dung môi không phân cực. Các tinh thể phân tử cấu tạo từ các phân tử phân cực dễ hoà tan trong các dung môi phân cực.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hãy tính số oxi hoá của crom (Cr) trong hợp chất K2Cr2O7

Xem đáp án » 13/07/2024 113,761

Câu 2:

Số oxi hoá của lưu huỳnh (S) trong H2SSO2SO3-SO42- lần lượt là

A. 0, +4, +3, +8.     B. -2, +4, +6, +8.

C. -2, +4, +4, +6.     D. +2, +4, +8, +10

Xem đáp án » 13/07/2024 54,643

Câu 3:

Hãy viết công thức cấu tạo của các phân tử : N2CH4NH3H2O

Dựa vào quy tắc biến thiên độ âm điện của các nguyên tố trong một chu kì, hãy cho biết trong các phân tử nói trên, phân tử nào có liên kết không phân cực, phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất.

Xem đáp án » 13/07/2024 22,704

Câu 4:

Số oxi hoá của nitơ trong NO2-NO3-, NH3 lần lượt là

A. -3, +3, +5     B. +3, -3, -5

C. +3, +5, -3.     D. +4, +6, +3.

Xem đáp án » 13/07/2024 14,969

Câu 5:

Cho các chất và ion : Mn, MnO, MnCl4MnO4- Số oxi hoá của Mn trong các chất và ion trên lần lượt là

A. +2 , -2, -4, +8.     B. 0, +2, +4, +7.

C. 0, -2, -4, -7.     D. 0, +2, -4, -7

Xem đáp án » 13/07/2024 12,319

Câu 6:

Số oxi hoá của clo (Cl) trong hợp chất HClO3 là

A. +1.    B.-2.     C. +6.    D.+5.

Xem đáp án » 13/07/2024 11,011

Câu 7:

Trong dãy oxit : Na2O, MgO, Al2O3SiO2P2O5SO3Cl2O7. Những oxit có liên kết ion là

A. Na2OSiO2P2O5    B. Na2O, MgO, Al2O3

C. MgO, Al2O3P2O5    D. SO3Cl2O7Na2O

Xem đáp án » 13/07/2024 10,247
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay