Câu hỏi:
12/07/2024 15,338Tìm các từ đồng nghĩa:
a. Chỉ màu xanh.
b. Chỉ màu đỏ.
c. Chỉ màu trắng.
d. Chỉ màu đen.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k).
Quảng cáo
Trả lời:
a. Chỉ màu xanh: xanh lơ, xanh lục, xanh ngọc, xanh biếc, xanh rờn, xanh thẫm, xanh nét, xanh tươi, xanh um, xanh sẫm, xanh ngát, xanh ngắt, xanh xao, xanh đen, xanh xanh mượt, xanh lè, xanh lét, xanh bóng…
b. Chỉ màu đỏ: đỏ thắm, đỏ tía, đỏ rực, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ au, đỏ chói, đỏ sọc, đỏ lòm, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ hoét, đỏ ửng, đỏ hồng, …
c. Chỉ màu trắng: trắng lóa, trắng bóc, trắng bạch, trắng bệch, trắng nõn, trắng phau, trắng muốt, trắng tinh, trắng toát, trắng ngần, trắng ngà, trắng bong, trắng dã, trắng nuột, trắng hếu …
d. Chỉ màu đen: đen trũi, đen thui, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen láy, đen giòn, đen sì, đen lánh, đen đen, đen nhức, đen nhẻm…
Đã bán 98
Đã bán 150
Đã bán 98
Đã bán 266
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Đề thi Tiếng Việt 5 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Đề thi Tiếng Việt 5 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Đề thi Tiếng Việt lớp 5 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Việt 5 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Việt 5 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 5)
Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tiếng Việt 5 (Mới nhất)_ đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 14)
Đề thi Tiếng Việt 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 6)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận