Quảng cáo
a) Chứa tiếng "hiền": hiền từ, hiền hậu, hiền lương, hiền khô, hiền lành, hiền nhân, hiền triết, hiền tài, hiền thục, hiền minh, hiền sĩ, hiền dịu, dịu hiền
b) Chứa tiếng "ác": ác bá, ác đức , ác nhân, ác chiến, ác độc, ác hại, ác hiểm, ác khẩu, ác liệt, ác miệng, ác ôn,…
Em hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ dưới đây như thế nào ?
a) Môi hở răng lạnh
b) Máu chảy ruột mềm
c) Nhường cơm sẻ áo
d) Lá lành đùm lá rách
Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn ( đất, cọp, bụt, chị em ruột ) điền vào ô trống để hoàn chỉnh các thành ngữ đã cho:
a) Hiền như ...
b) Lành như ...
c) Dữ như ...
d) Thương nhau như ...
Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng: nhân ái, tàn ác, đè nén, áp bức, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo
về câu hỏi!