Câu hỏi:
07/06/2020 12,723Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt)):
đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ
Quảng cáo
Trả lời:
1) bảo đảm: Cam đoan chịu trách nhiệm về một việc gì đó.
2) bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.
3) bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.
4) bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.
5) bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.
6) bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.
7) bảo trợ: Trợ giúp, đỡ đầu.
8) bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Câu 2:
Đọc đoạn văn sau và thực hiện các nhiệm vụ nêu ở bên dưới.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 14)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 15)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 8)
Đề thi Tiếng Việt 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 6)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt có đáp án ( Đề 5)
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5 KNTT Tuần 14 có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 2)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận