Câu hỏi:

13/07/2024 652

Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.

Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).

Sổ tay Toán-lý-hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác:

- Đồ chơi: quả bóng, quả cầu, thanh kiếm, quân cờ, súng nước, đu quay, cầu trượt, que chuyền, viên sỏi, viên bi, tàu hỏa, xe hơi, máy bay...

- Trò chơi: đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, đánh cờ, đu quay, cầu trượt, bày cỗ, chơi ô ăn quan, chơi chuyền, nhảy lò cò, đánh bi, đánh đáo, cắm trại, tàu hỏa trên không, cưỡi ngựa...

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.

Xem đáp án » 13/07/2024 3,763

Câu 2:

Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :

a) Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích ? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích ?

b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?

c) Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?

Xem đáp án » 13/07/2024 701

Câu 3:

Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:

Xem đáp án » 13/07/2024 505

Bình luận


Bình luận