Câu hỏi:

12/07/2024 694

Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau 

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Đề ĐGNL Hà Nội Đề ĐGNL Tp.Hồ Chí Minh Đề ĐGTD Bách Khoa HN

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
TừĐồng nghĩaTrái nghĩa
a) Nhân hậunhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,...bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,...
b) Trung thựcthành thực, thành thật, thật thà, chân thật,...dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,...
c) Dũng cảmanh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,...nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,...
d) Cần cùchăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,...lười biếng, lười nhác,...

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đọc bài Cô Chấm (Tiếng Việt 5, tập một, trang 156), nêu nhận xét về tính cách của cô Chấm và tìm những chi tiết, hình ảnh trong bài minh họa cho nhận xét của em.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,820

Bình luận


Bình luận