Câu hỏi:

13/06/2020 443

Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau 

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
TừĐồng nghĩaTrái nghĩa
a) Nhân hậunhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,...bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,...
b) Trung thựcthành thực, thành thật, thật thà, chân thật,...dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,...
c) Dũng cảmanh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,...nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,...
d) Cần cùchăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,...lười biếng, lười nhác,...

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đọc bài Cô Chấm (Tiếng Việt 5, tập một, trang 156), nêu nhận xét về tính cách của cô Chấm và tìm những chi tiết, hình ảnh trong bài minh họa cho nhận xét của em.

Xem đáp án » 13/06/2020 1,189

Bình luận


Bình luận