Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
Em hãy tìm những từ có nghĩa trái ngược với các từ đã cho. Ví dụ: thông minh - ngốc nghếch,...
Quảng cáo
Trả lời:
tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
| Ai (cái gì, con gì) | thế nào ? |
|---|---|
| Thỏ | chạy rất nhanh. |
| Sên | đi rất chậm. |
| Trâu | cày rất khỏe. |
| Chú gà mới nở | vẫn còn rất yếu. |
Lời giải
| 1. Gà | 2. Vịt | 3. Ngan |
| 4. Ngỗng | 5. Bồ câu | 6. Dê |
| 7. Cừu | 8. Thỏ | |
| 9. Bò | 10. Trâu |