Câu hỏi:
11/07/2024 4,561Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
Em hãy tìm những từ có nghĩa trái ngược với các từ đã cho. Ví dụ: thông minh - ngốc nghếch,...
Quảng cáo
Trả lời:
tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Ai (cái gì, con gì) | thế nào ? |
---|---|
Thỏ | chạy rất nhanh. |
Sên | đi rất chậm. |
Trâu | cày rất khỏe. |
Chú gà mới nở | vẫn còn rất yếu. |
Lời giải
1. Gà | 2. Vịt | 3. Ngan |
4. Ngỗng | 5. Bồ câu | 6. Dê |
7. Cừu | 8. Thỏ | |
9. Bò | 10. Trâu |