Câu hỏi:

12/07/2024 13,794

Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).

Tổng ôn Toán-lý hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng (may mắn, toại nguyện, giàu có...)

Đặt câu với từ tìm được: Em rất sung sướng khi mình đạt điểm cao trong kì thi vừa qua.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

“Lấy trứng khoét một lỗ nhỏ để lòng trắng, lòng đỏ chảy ra”. Tìm từ đồng nghĩa với từ “ khoét”.

Xem đáp án » 12/07/2024 25,872

Câu 2:

Chủ ngữ trong câu “Tuổi thơ đi qua, những trò nghịch ngợm hồn nhiên cũng qua đi.” là:

Xem đáp án » 19/06/2020 17,199

Câu 3:

Từ “ nghịch ngợm” thuộc từ loại:

Xem đáp án » 19/06/2020 14,544

Câu 4:

Mỗi buổi tối, hàng chục con đom đóm lớn nhỏ đều phát sáng. Tìm các cặp từ trái nghĩa trong câu trên.

Xem đáp án » 12/07/2024 10,761

Câu 5:

Tác giả có tình cảm như thế nào với trò chơi đom đóm?

Xem đáp án » 19/06/2020 10,376

Câu 6:

Câu: "Chúng tôi bắt đom đóm cho vào chai, đeo lủng lẳng vào cửa lớp khi học tố" thuộc kiểu câu nào đã học?

Xem đáp án » 19/06/2020 9,093

Bình luận


Bình luận