Câu hỏi:
12/07/2024 543Tìm các từ ngữ :
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
M : lòng thương người,.....................
b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
M : độc ác,.....................
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.
M : cưu mang,.....................
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ
M : ức hiếp,.....................
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a)M : lòng thương người, yêu thương, xót thương tha thứ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung, thông cảm, đồng cảm, yêu quý, độ lượng.
b)M : độc ác, hung dữ, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, dữ dằn, dữ tợn, hung ác, nanh ác, tàn ác.
c)M : cưu mang, bảo bọc, bảo vệ, che chở, nâng đỡ, ủng hộ, bênh vực, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ.
d)M : ức hiếp, hà hiếp, hiếp đáp, hành hạ, đánh đập, lấn lướt, bắt nạt.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nối câu tục ngữ thích hợp ở bên A với lời khuyên, lời chê ở bên B :
A | B |
a) Ở hiền gặp lành | 1) Khuyên con người hãy đoàn kết.Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. |
b) Trâu buộc ghét trâu ăn | 2) Khuyên con người hãy sống nhân hậu,hiền lành thì sẽ gặp điều tốt đẹp. |
c) Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao | 3) Chê những người xấu tính, hay ghen tị khi thấy người khác hạnh phúc, may mắn. |
Câu 3:
Xếp các từ có tiếng nhân (nhân dân, nhân hiệu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài) thành 2 nhóm :
a) Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :
..........................................................
b) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người :
..........................................................
về câu hỏi!