Xếp các từ có tiếng quan trong ngoặc đơn thành ba nhóm
(quan sát, quan quân, quan hệ, quan tâm)
a) Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”.
b) Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”.
c) Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”.
Quảng cáo
Trả lời:
a) Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”: Quan quân
b) Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”: Quan sát
c) Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”: Quan hệ, quan tâm
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Những từ ngữ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng” : Lạc quan, lạc thú
b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” : Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
Câu 2
Nối mỗi câu tục ngữ ở cột A với nghĩa và lời khuyên thích hợp ở cột B
A | B |
a) Sông có khúc, người có lúc | 1) Nhiều cái nhỏ góp dần lại sẽ thành cái lớn. Cho nên kiên nhẫn, siêng năng thì sẽ thành công |
b) Kiến tha lâu cũng đầy tổ | 2) Đời người lúc thế này lúc thế khác là bình thường. Gặp khó khăn, hoạn nạn, chớ bi quan |
Lời giải
a-2 ; b-1
Câu 3
Trong mỗi câu dưới đây, từ lạc quan được dùng với nghĩa nào ? Em hãy trả lời bằng cách đánh dấu x vào ô thích hợp.
Câu | Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp | Có triển vọng tốt đẹp |
Tình hình đội tuyển rất lạc quan. | ||
Chú ấy sống rất lạc quan | ||
Lạc quan là liều thuốc bổ. |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.