Read and complete.
Thanks. Who name’s this name you friend
Nam: Hello, Mai.
Mai: Hi, Nam. How are (1)..............?
Nam: I'm fine, (2).................. And you?
Mai: I'm fine, too. Thank you.
Nam: (3).............. is Tony.
Mai: Hi, Tony. How do you spell your (4).............?
Tony: T-O-N-Y.
Mai: (5)...................'s that?
Tony: It's my (6).............. Her (7).................. Linda.
Câu hỏi trong đề: Top 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án là:
1. you
2. thanks
3. This
4. name
5. Who
6. friend
7. name's
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
He is eight years old.
Lời giải
Đáp án là: False.
Câu 3
A. are
B. aren't
C. am
D. is
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. friend
B. name
C. these
D. friends
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. fine
B. nine
C. friend
D. nice
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.