Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG,
GIAI ĐOẠN 2012 – 2014
Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khai thác của cả nước và một số vùng, giai đoạn 2012 - 2014?
A. Cả nước tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên; Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước; Tây Nguyên giảm.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định; cả nước tăng nhanh
D. Cả nước tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ; Tây Nguyên giảm.
Câu hỏi trong đề: Bộ 4 Đề thi Địa Lí Học kì 2 Địa Lí 12 !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn: D.
So sánh các cột: Cả nước tăng liên tục; Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng liên tục; Tây Nguyên giảm. → C sai.
Tính tốc độ tăng trưởng về sản lượng gỗ khai thác của cả nước và một số vùng, giai đoạn 2012 – 2014 và so sánh.
Cả nước: 146,7%.
Trung du và miền núi Bắc Bộ: 143,2%
Tây Nguyên: 72,1%
Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng ít hơn cả nước → B sai.
Cả nước tăng( tăng thêm 46,7%) nhiều hơn số giảm (27,9%) của Tây Nguyên. → A sai.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Địa Lí (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Đăk Lăk.
B. Mơ Nông
C. Lâm Viên.
D. Mộc Châu
Lời giải
Chọn: D.
Cao nguyên Mộc Châu thuộc Trung du miền núi phía Bắc.
Câu 2
A. Hải Phòng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
B. Hải Phòng, Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
C. Hải Phòng, Nha Trang, Hải Dương, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
Lời giải
Chọn: D.
Dựa vào kí hiệu trung tâm công nghiệp có quy mô lớn của bản đồ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. Đáp án A, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh có quy mô rất lớn → sai. Đáp án B → Tp. Hồ Chí Minh có quy mô rất lớn → sai. Đáp án C. Hải Dương có quy mô vừa → sai.
Câu 3
A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.
B. Số dân vào loại trung bình.
C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.
D. Giá trị hàng xuất khẩu đứng thứ hai ở nước ta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.
B. Tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đã Nẵng.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng
D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin, Pu xen lai leng.
B. Chư Yang Sin, Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng.
C. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng, Chư Yang Sin.
D. Phăng xi păng, Pu xen lai leng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Miền khí hậu phía Nam.
B. Miền khí hậu phía Bắc
C. Miền khí hậu Nam Bộ
D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 29,3% và 14,6%.
B. 30,3 % và 15,6%.
C. 31,3 % và 16,6%
D. 32,3% và 17,6%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.