Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5323 lượt thi 40 câu hỏi 90 phút
4874 lượt thi
Thi ngay
10879 lượt thi
3444 lượt thi
9389 lượt thi
5261 lượt thi
8004 lượt thi
3421 lượt thi
7107 lượt thi
2785 lượt thi
Câu 1:
Cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Đăk Lăk.
B. Mơ Nông
C. Lâm Viên.
D. Mộc Châu
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 – 2014
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết tên các cao nguyên từ dãy Bạch Mã trở vào Nam xếp theo thứ tự là:
A. Di Linh, Mơ Nông, Đắk Lắk, PleiKu, Kon Tum.
B. Kon Tum, PleiKu, Mơ Nông, Di Linh, Đắk Lắk.
C. Kon Tum, PleiKu, Đắk Lắk, Di Linh, Mộc Châu.
D. Kon Tum, PleiKu, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và kiến thức đã học, sắp xếp tên các đỉnh núi lần lượt tương ứng theo thứ tự của 4 vùng núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam là:
A. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin, Pu xen lai leng.
B. Chư Yang Sin, Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng.
C. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng, Chư Yang Sin.
D. Phăng xi păng, Pu xen lai leng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Lào?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai
C. Sơn La
D. Điện Biên.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Chảy
B. Sông Thương.
C. Sông Mã.
D. Sông Cầu.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất phèn nhất?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào sau đây:
A. Miền khí hậu phía Nam.
B. Miền khí hậu phía Bắc
C. Miền khí hậu Nam Bộ
D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ
Câu 9:
Tây Nguyên là địa bàn phân bố chính của các dân tộc
A. Chăm, Hoa.
B. Tày, Nùng.
C. Thái, Mông.
D. Bana, Êđê
Câu 10:
Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.
B. Số dân vào loại trung bình.
C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.
D. Giá trị hàng xuất khẩu đứng thứ hai ở nước ta.
Câu 11:
Nhận định nào đây chưa chính xác khi nói về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Các đồng bằng của vùng nhỏ, hẹp do bị các nhánh núi ăn ra ngang biển chia cắt.
B. Có nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp hơn so với vùng Bắc Trung Bộ.
C. Mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn.
D. Các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại cạn nước.
Câu 12:
Tỉnh nào của Tây Nguyên có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước?
A. Kon Tum
B. Đắk Nông.
C. Đắk Lắk
D. Lâm Đồng
Câu 13:
Đồng bằng sông Cửu Long đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn không phải do:
A. Địa hình thấp, nhiều ô trũng
B. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc.
C. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu vào đồng bằng.
D. Được phù sa bồi đắp hàng năm.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn?
A. Hải Phòng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
B. Hải Phòng, Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
C. Hải Phòng, Nha Trang, Hải Dương, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy sắp xếp các cảng biển của nước ta kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam:
A. Vũng Áng, Cửa Lò, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
B. Cái Lân, Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
C. Cửa Lò, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
D. Cái Lân, Vũng Áng, Cửa Lò, Dung Quất, Chân Mây.
Câu 16:
Cây trồng chính của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Cây công nghiệp ôn đới.
B. Cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây công nghiệp cận nhiệt đới.
D. Cây lương thực đặc biệt là lúa gạo.
Câu 17:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2009
Đơn vị: nghìn ha
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng trên:(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng đều.
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm luôn nhỏ hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
Câu 18:
Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là:
A. Khai thác và nuôi trồng thuỷ hải sản.
B. Phát triển trồng rừng, cây công nghiệp hàng năm.
C. Khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm cho giá trị cao.
Câu 19:
Nguyên nhân chủ yếu nào sau dẫn đến Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều ngành xay xát nhất cả nước?
A. Có sản lượng lúa nhất cả nước.
B. Dân số đông, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.
D. Nhiều lao động có kinh nghiệm xay xát
Câu 20:
Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, cần phải:
A. Hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.
B. Đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. Chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi.
D. Gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp.
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 - 2007 tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng?
A. 3,1%
B. 5,1%
C. 7,1%
D. 9,1%
Câu 22:
Ngành công nghiệp giữ vai trò quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là:
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
B. sản xuất hàng tiêu dung.
C. vật liệu xây dựng.
D. cơ khí nông nghiệp
Câu 23:
Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của các đảo và quần đảo ở nước ta:
A. là hệ thống tiền tiêu góp phần bảo vệ bảo vệ đất liền.
B. là căn cứ để nước ta tiến ra biển lớn trong thời đại mới.
C. là cơ sở để khẳng định chủ quyền quốc gia trên đất liền.
D. là cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa quanh các đảo.
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, Cho biết Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc các tỉnh, thành phố nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.
B. Tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đã Nẵng.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng
D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
Câu 25:
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG,
GIAI ĐOẠN 2012 – 2014
Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khai thác của cả nước và một số vùng, giai đoạn 2012 - 2014?
A. Cả nước tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên; Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước; Tây Nguyên giảm.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định; cả nước tăng nhanh
D. Cả nước tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ; Tây Nguyên giảm.
Câu 26:
Ý nào không đúng khi nói về địa hình của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Núi, gò đồi ở phía tây.
B. Bờ biển khúc khuỷu với nhiều vũng vịnh.
C. Dải đồng bằng hẹp, bị chia cắt ở phía đông.
D. Địa hình thấp dần từ đông sang tây.
Câu 27:
Để phát triển công nghiệp, vấn đề cần quan tâm nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Giải quyết tốt vấn đề năng lượng.
B. Giải quyết vấn đề nước.
C. Bổ sung nguồn lao động.
D. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 28:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế?
A. Chính sách Nhà nước phát triển miền núi.
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Giao lưu thuận lợi với các vùng khác.
D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, tỉ trọng GDP của từng vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long so với GDP cả nước năm 2007 tương ứng là
A. 29,3% và 14,6%.
B. 30,3 % và 15,6%.
C. 31,3 % và 16,6%
D. 32,3% và 17,6%.
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào nằm ở vùng Tây Nguyên?
A. Cầu Treo, Lao Bảo
B. Tịnh Biên, Vĩnh Xương
C. Lệ Thanh, Bờ Y
D. Lào Cai, Móng Cái
Câu 31:
Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là:
A. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
B. sử dụng họp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.
C. thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.
D. Phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển.
Câu 32:
Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ là do:
A. Sự đa dạng của ngành công nghiệp.
B. Chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.
C. Sự năng động của nguồn lao động.
D. Sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí.
Câu 33:
Tại sao các nhà máy thuỷ điện ở Bắc Trung Bộ chủ yếu có công suất nhỏ?
A. Các sông suối luôn ít nước quanh năm.
B. Phần lớn sông ngắn, trữ năng thuỷ điện ít.
C. Thiếu vốn để xây dựng các nhà máy thuỷ điện quy mô lớn.
D. Nhu cầu tiêu thụ điện trong sản xuất và sinh hoạt chưa cao.
Câu 34:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ninh?
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ.
B. Cái Bầu, Cô Tô.
C. Cô Tô, Cát Bà.
D. Phú Quốc, Cát Bà.
Câu 35:
Di sản văn hóa thế giới Phố cổ Hội An và Di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh:
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Ninh
D. Quảng Bình.
Câu 36:
Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhất tại các tỉnh:
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận
C. Phú Yên, Khánh Hòa.
D. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
Câu 37:
Ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển tổng hợp kinh tế biển ở nước ta:
A. Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển
B. Phòng chống ô nhiễm môi trường biển.
C. Tập trung khai thác tài nguyên ven bờ.
D. Thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên ta
Câu 38:
Vùng kinh tế trọng điểm nào có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng phân theo ngành?
A. Ngoài 3 vùng kinh tế trọng điểm.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
Câu 39:
Cho biểu đồ
DIỆN TÍCH VÀ NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005-2014?
A. Diện tích tăng, năng suất giảm.
B. Diện tích giảm, năng suất tăng.
C. Diện tích và năng suất đều tăng.
D. Diện tích và năng suất đều giảm.
Câu 40:
DÂN SỐ, DIỆN TÍCH CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1995 - 2015
Hãy cho biết mật độ dân số của Nhật Bản năm 1995 và 2015 là:
A. 32,9 người/km2 và 0,35 người/km2
B. 32,9 người/km2 và 3,5 người/km2.
C. 329 người/km2 và 335 người/km2.
D. 3290 người/km2 và 3350 người/km2.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com