Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 16 (có đáp án): Đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước ta (Phần 4)
472 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 10 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (Phần 3)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
50 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (Trang 26 Atlat Địa lí Việt Nam)
14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (Phần 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nam Định
B. Lai Châu
C. Hà Tĩnh
D. Thái Bình
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 15:
B1. Đọc bảng chú giải để nhận biết kí hiệu mật độ dân số dưới 50 người/km2
B2. Xác định tỉnh có mật độ dân số dưới 50 người/km2 là Lai Châu (nền chủ yếu màu trắng).
Câu 2
A. đáy tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng, đỉnh tù.
B. đáy tháp và đỉnh tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng.
C. đáy tháp mở rộng , thân tháp thu hẹp.
D. đáy tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng, đỉnh nhọn hơn.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: Quan sát hai tháp tuổi năm 1999 và năm 2007 (Atlat ĐLVN trang 15). So với năm 1999,hình dạng tháp tuổi năm 2007 có xu hướng: thu hẹp đáy tháp, thân tháp mở rộng và đỉnh tù hơn.
Câu 3
A. Lai Châu.
B. Kon Tum.
C. Sơn La.
D. Thái Nguyên.
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 15:
B1. Đọc bảng chú giải để nhận biết kí hiệu mật độ dân số từ 50 - 100 người/km2.
B2. Xác định tỉnh có mật độ dân số từ 50 - 100 người/km2 là Sơn La (nền chủ yếu màu nhạt). Lai Châu và Kon Tum nền vàng nhạt (dưới 50 người/km2) còn Thái Nguyên nền vàng đậm (từ 101 – 200 người/km2).
Câu 4
A. quy mô dân số lớn
B. mức chết xuống thấp và ổn định.
C. sự phát triển kinh tế - xã hội.
D. Đáp án A và B đúng.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: Dân số nước ta đông và cơ cấu dân sô trẻ nên số người trong độ tuổi sinh đẻ cao làm cho mức sinh cao dẫn đến dân số tăng lên nhanh.
Câu 5
A. các dân tộc ít người đóng vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng.
B. một số dân tộc ít người có những kinh nghiệm sản xuất quí báu.
C. sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc hiện có sự chênh lệch đáng kể, mức sống của bộ phận dân tộc ít người thấp.
D. trước đây chúng ta chưa chú trọng vấn đề này.
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích: Từ khóa câu hỏi :“vấn đề phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc” ⇒ Vậy nguyên nhân cần xác định phải liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở các dân tộc. Nguyên nhân phù hợp nhất là C. sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc hiện có sự chênh lệch đáng kể, mức sống của bộ phận dân tộc ít người thấp.
Câu 6
A. Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
B. Khu vực đồng bằng và ven biển tập trung 75% dân số.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị.
D. Khu vực miền núi, trung du có dân cư thưa thớt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.
B. thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình.
C. đời sống nhân dân khó khăn.
D. xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sử dụng không nhiều lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
C. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta.
D. Ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Ngành du lịch phát triển nhất.
B. Nền kinh tế phát triển nhất.
C. Mật độ dân số thấp nhất.
D. Phát triển chăn nuôi nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đới nhất.
B. có khí hậu thuận lợi, ôn hòa.
C. có nền kinh tế rât phát triển.
D. có lực lượng sản xuất có trình độ, chuyên môn cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. khí hậu thuận lợi hơn.
C. giao thông thuận tiện hơn.
D. lịch sử định cư sớm hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cải thiện chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Năm | 1901 | 1921 | 1956 | 1960 | 1985 | 1989 | 1999 | 2005 |
Dân số | 13,0 | 15,6 | 27,5 | 30,0 | 60,0 | 64,4 | 76,3 | 83,0 |
Nhận định đúng nhất là:
A. Dân số nước ta tăng với tốc độ ngày càng nhanh.
B. Dân số tăng nhanh nhưng có nhiều biến động, không ổn định.
C. Thời kì 1956 - 1960 có tỉ lệ tăng dân số hằng năm cao nhất.
D. Thời kì 1960 - 1985 có dân số tăng trung bình hằng năm cao nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
B. ô nhiễm môi trường.
C. gây lãng phí nguồn lao động.
D. giải quyết vấn đề việc làm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.
B. lịch sử định cư sớm hơn.
C. nguồn lao động ít hơn.
D. kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. các điều kiện tự nhiên.
B. lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
D. chuyển cư, nhập cư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tập quán canh tác và thâm canh cây lúa nước.
B. Chính sách phát triển dân số của Nhà nước.
C. Lịch sử định cư và phương thức sản xuất.
D. Tăng cường đầu tư khai hoang mở rộng đất ở.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cột chồng.
B. Cột ghép.
C. Đường.
D. Kết hợp cột với đường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng ở nước ta
B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động
C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư
D. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.
B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
C. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.