13 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 23 (có đáp án) Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt
549 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 13 câu hỏi 13 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (Phần 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vi: nghìn ha)
Năm |
Cây công nghiệp hàng năm |
Cây công nghiệp lâu năm |
1975 |
212,1 |
172,8 |
1985 |
600,7 |
470,3 |
1995 |
716,7 |
902,3 |
2000 |
778,1 |
1451,3 |
2005 |
861,5 |
1633,6 |
2012 |
797,6 |
2012,5 |
2014 |
711,1 |
2133,5 |
Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau:
Tổng diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2014 là?
A. 2229,4 nghìn ha
B. 2844,6 nghìn ha
C. 2495,1 nghìn ha
D. 2808,1 nghìn ha
Lời giải
Giải thích: Cây công nghiệp bao gồm cả cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm nên tổng diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2014 là: diện tích cây công nghiệp lâu năm + diện tích cây công nghiệp hàng năm = 711,1 + 2133,5 = 2844,6 nghìn ha.
Đáp án: B
Câu 2
A. 4,4 lần.
B. 5,4 lần.
C. 6,4 lần.
D. 7,4 lần.
Lời giải
Giải thích: Tổng diện tích năm 1975 là 382,9. Vậy, so với năm 1975 tổng diện tích cây công nghiệp năm 2014 của nước ta tăng gấp là 2844,6/382,9 = 7,4 lần.
Đáp án: D
Câu 3
A. 438,5%; 1734,7%.
B. 138,5%; 1294,7%.
C. 338,5%;1234,7%.
D. 338,5%; 2234,7%.
Lời giải
Giải thích: Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng hàng năm và lâu năm ở nước ta từ năm 1975 đến 2014 (lấy năm 1975 = 120%) lần lượt là: 711,1/212,1 x 120 = 338,5%; 2133,5/172,8 x 120 = 1234,7%.
Đáp án: C
Câu 4
A. 55,1%; 40,8%; 43,9%; 55,7%; 65,1%; 65,5%.
B. 45,1%; 48,8%;43,9%; 54.8%; 65,1%; 65,5%.
C. 45,1%;40,8%; 63,9%; 55,7%; 45,1%; 45,5%.
D. 45,1%; 43,5%; 55,7%; 65,1%; 65,5%; 71,6%; 75,0%.
Lời giải
Giải thích: Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích cây công nghiệp qua các năm trên lần lượt là 45,1%; 43,5%; 55,7%; 65,1%; 65,5%; 71,6%; 75,0%.
Đáp án: D
Câu 5
A. 1680,7 nghìn ha.
B. 2960,0 nghìn ha.
C. 1960,0 nghìn ha.
D. 960,7 nghìn ha.
Lời giải
Giải thích: So với năm 1975, năm 2014 diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng thêm 2133,5 - 172,8 = 1960,7 nghìn ha.
Đáp án: C
Câu 6
A. Từ năm 1975 đến năm 2012, diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, từ năm 2012 đến 2014 giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tiếp tục tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng mạnh nhất ở giai đoạn 2005-2012.
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng mạnh nhất ở giai đoạn 2005-2012.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột ghép.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Biểu đồ đường.
B. Buổi đồ cột chồng.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Biểu đồ đường.
B. Buổi đồ cột chồng.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tương đương năm 1975.
B. Lớn hơn 1,7 lần bán kính đường tròn năm 1975.
C. Lớn hơn 2,7 lần bán kính đường tròn năm 1975.
D. Lớn hơn 3,7 lần bán kính đường tròn năm 1975.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm liên tục tăng.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm liên tục tăng.
C. Tổng diện tích cây công nghiệp liên tục tăng.
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Sự hình thành và phát triển của các vùng trọng điểm lúa.
B. Sự hình thành và phát triển của các vùng nuôi tôm.
C. Sự hình thành và phát triển của các vùng trồng cây ăn quả.
D. Sự hình thành và phát triển của các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.