36 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12: (có đáp án) Bài tập Lao động và việc làm

3103 lượt thi 36 câu hỏi 40 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Hạn chế của nguồn lao động nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 1:

Hạn chế của nguồn lao động nước ta hiện nay không phải là

Xem đáp án

Câu 2:

Thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay không phải là

Xem đáp án

Câu 3:

Thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 4:

Lao động nước ta hiện nay chủ yếu tập trung vào các ngành

Xem đáp án

Câu 5:

Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 6:

Sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu là do tác động của

Xem đáp án

Câu 7:

Tác động chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là

Xem đáp án

Câu 8:

Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn không có sự thay đổi theo hướng nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 9:

Người lao động nước ta có đức tính

Xem đáp án

Câu 10:

Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn có sự thay đổi theo hướng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 11:

Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ

Xem đáp án

Câu 12:

Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao không phải nhờ

Xem đáp án

Câu 13:

Lao động nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông – lâm – thủy sản là do

Xem đáp án

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết từ năm 1995 đến năm 2007, sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc theo khu vực kinh tế nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 16:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta?

Xem đáp án

Câu 17:

Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta có sự thay đổi thế nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 18:

Sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu do tác động của

Xem đáp án

Câu 19:

Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta, vì

Xem đáp án

Câu 20:

Phát biểu nào không đúng với vấn đề việc làm hiện nay ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 21:

Nguồn lao động nước ta dồi dào là điều kiện thuận lợi

Xem đáp án

Câu 22:

Thuận lợi nhất của dân số đông đối với phát triển kinh tế đất nước là

Xem đáp án

Câu 23:

Lao động trong khu vực kinh tế tư nhân và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng về tỉ trọng, đó là do:

Xem đáp án

Câu 24:

Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do

Xem đáp án

Câu 25:

Do tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp và nghề phụ kém phát triển nên khu vực nông thôn phổ biến tình trạng nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 26:

Phù hợp với quá trình phát triển kinh tế hiện nay, hướng chuyển dịch lao động hợp lí hơn cả là

Xem đáp án

Câu 27:

Do tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nên lao động nước ta cũng có sự chuyển dịch theo hướng

Xem đáp án

Câu 28:

Khó khăn lớn nhất do sự tập trung lao động đông ở các đô thị lớn ở nước ta gây ra là

Xem đáp án

Câu 29:

Nguyên nhân tỷ lệ thất nghiệp cao ở khu vực thành thị là do

Xem đáp án

Câu 30:

Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 31:

Biện pháp chủ yếu nhằm giải quyết vấn đề thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là

Xem đáp án

Câu 32:

Cho bảng số liệu sau:

TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG ĐỘ TUỔI LAO ĐỘNG PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2015 (Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm 2015?

Xem đáp án

Câu 34:

Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao động?

Xem đáp án

Câu 35:

Hướng giải quyết việc làm nào dưới đây chủ yếu tập trung vào vấn đề con người?

Xem đáp án

4.6

621 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%