10 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 29 Vẽ biểu đồ, nhận xét, giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp (P1)
364 người thi tuần này 4.6 2.8 K lượt thi 10 câu hỏi 10 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 10 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (Phần 3)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
50 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (Trang 26 Atlat Địa lí Việt Nam)
14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (Phần 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ti đồng)
Năm |
1996 |
2005 |
2010 |
2013 |
Nhà nước |
74,2 |
249,1 |
567,1 |
891,7 |
Ngoài Nhà nước |
37.5 |
308,9 |
1150,9 |
1834.9 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
39,6 |
433,1 |
1245,5 |
2742,6 |
Căn cứ vào bảng số liệu và kiến thức đã học , trả lời các câu hỏi sau:
Tổng giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) của nước ta năm 2013 là?
A. 5469,2 nghìn tỉ đồng
B. 4569,2 nghìn tỉ đồng
C. 6459,2 nghìn tỉ đồng
D. 9456, 2 nghìn tỉ đồng
Lời giải
Giải thích: Tổng giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) của nước ta năm 2013 bao gồm cả khu vực kinh tế nhà nước, ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài. Ta có: 891,7+1834,9+2742,6 = 5469,2 nghìn tỉ đồng.
Đáp án: A
Câu 2
A. 6,6 lần.
B. 16,6 lần.
C. 26,6 lần.
D. 36,1 lần.
Lời giải
Giải thích: Tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 1996 là 151,3 nghìn tỉ đồng và tổng giá trị sản suất công nghiệp năm 2013 là 5469,2 nghìn tỉ đồng. Như vậy, so với 1996, tổng giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) của nước ta năm 2013 tăng gấp 5469,2 / 151,3 = 36,1 lần.
Đáp án: D
Câu 3
A. 49,6%; 23,9%; 26,5%.
B. 25,1%; 34,2%; 43,7%.
C. 19,1%; 38,9%; 42,0%.
D. 16,3%; 33,5%; 50,2%.
Lời giải
Giải thích: Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của các thành phần kinh tế năm 2013 lần lượt là 16,3%; 33,5%; 50,2%.
Đáp án: D
Câu 4
A. không thay đổi.
B. giảm 32,7%.
C. giảm 24,5%.
D. giảm 30,5%.
Lời giải
Giải thích: Tỉ trọng giá trị sản xuất của thành phần kinh tế Nhà nước năm 1996 chiếm 49,0%, năm 2013 chiếm 16,3% và so với năm 1996 thì giảm đi 32,7%.
Đáp án: B
Câu 5
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột chồng.
Lời giải
Giải thích: Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài thì biểu đồ cột (cụ thể là cột chồng) là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1996 – 2013.
Đáp án: D
Câu 6
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột chồng.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Biều đồ tròn.
B. Biểu đồ.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Lớn hơn 2,3 lần bán kính đường tròn năm 2005.
B. Lớn hơn 3,3 lần bán kính đường tròn năm 2005.
C. Lớn hơn 4,3 lần bán kính đường tròn năm 2005.
D. Lớn hơn 5,3 lần bán kính đường tròn năm 2005.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Giá trị sản xuất của các thành phần kinh tế đều tăng.
B. Tỉ trọng của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng liên tuc qua các năm.
C. Năm 1996, thành phần kinh tế Nhà nước có giá trị lớn nhất.
D. Từ năm 2005 đến năm 2013, thành phần kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài có giá trị lớn nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Kinh tế Nhà nước liên tục chiếm tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước không thay đổi về tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất.
C. Tỉ trọng của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng liên tục qua các năm.
D. Từ năm 2005 trở đi, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.