Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4296 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
4874 lượt thi
Thi ngay
10879 lượt thi
3444 lượt thi
9389 lượt thi
5261 lượt thi
8004 lượt thi
3421 lượt thi
7107 lượt thi
2785 lượt thi
5298 lượt thi
Câu 1:
A. Đắk Nông và Lâm Đồng.
B. Đắk Lắk và Lâm Đồng.
C. Đắk Lắk và Gia Lai.
D. Lâm Đồng và Gia Lai.
Câu 2:
A. Duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3:
A. Làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta.
B. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông.
C. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
D. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 4:
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Tân An.
Câu 5:
A. Tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao.
B. Tăng năng suất cây trồng và chất lượng nông sản.
C. Đảm bảo nguồn lương thực trong nước.
D. Tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 6:
A. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc.
B. vị trí địa lí và hình thể nước ta.
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.
D. tiếp giáp vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc.
Câu 7:
Cho biểu đồ về diện tích cây cà phê, chè, cao su của nước ta:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Sự chuyển dịch co cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 8:
A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên.
B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
Câu 9:
A. Khánh Hòa.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nam.
D. Hưng Yên.
Câu 10:
A. Mức gia tăng dân số tự nhiên cao và đang có xu hướng giảm.
B. Nguồn lao động dồi dào nhưng hạn chế về tay nghề và chuyên môn.
C. Phân bố dân cư đồng đều và tập trung đông ở đồng bằng châu thổ.
D. Mật độ dân số cao hơn mật độ dân số trung bình của thế giới.
Câu 11:
A. Xây dựng đường Hồ Chí Minh đi qua vùng.
B. Phát triển nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.
C. Nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.
D. Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam.
Câu 12:
A. Hệ thống sông Cửu Long.
B. Hệ thống sông Đồng Nai.
C. Hệ thống sông Thái Bình.
D. Hệ thống sông Hồng.
Câu 13:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là
A. 57,5 tạ/ha.
B. 5,94 tạ/ha.
C. 60,7 tạ/ha.
D. 59,4 tạ/ha.
Câu 14:
A. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
B. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.
D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.
Câu 15:
A. Vịnh Hạ Long.
B. VQG Cát Tiên.
C. Phố cổ Hội An.
D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 16:
A. Do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện.
B. Chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.
C. Mở rộng thị trường và đầu tư thiết bị khai thác hiện đại.
D. Thu hút được nguồn đầu tư nước ngoài lớn.
Câu 17:
A. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.
B. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.
C. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.
D. Có nguồn của cải vật chất lớn.
Câu 18:
A. Dung Quất.
B. Chu Lai.
C. Chân Mây - Lăng Cô.
D. Vân Đồn.
Câu 19:
TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số quốc gia, giai đoạn 2010-2015?
A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục.
B. Thái Lan tăng chậm nhất.
C. Xin-ga-po tăng nhanh nhất.
D. Việt Nam tăng liên tục.
Câu 20:
A. Núi Tây Côn Lĩnh.
B. Núi Mẫu Sơn.
C. Núi Lang Bian.
D. Núi Tam Đảo.
Câu 21:
A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
B. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
C. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
D. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
Câu 22:
A. Lạc, đậu tương, đay, cói.
B. Lạc, mía, thuốc lá.
C. Dâu tằm, lạc, cói.
D. Lạc, dâu tằm, bông, cói.
Câu 23:
A. Giảm tỉ lệ sinh cho cân đối với tăng trưởng kinh tế của vùng.
B. Lựa chọn cơ cấu kinh tế hợp lí, giải quyết việc làm tại chỗ.
C. Tiến hành thâm canh, tăng năng suất lương thực.
D. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
Câu 24:
A. Địa hình thấp, thủy triều lên xuống mạnh.
B. Mùa khô kéo dài, sông đổ ra biển bằng nhiều cửa.
C. Mạng lưới sông ngòi, kệnh rạch dày đặc.
D. Không có đê chắn sóng, rừng ngập mặn bị tàn phá.
Câu 25:
A. Tháng 4/1995 và 6.
B. Tháng 7/1998 và 7.
C. Tháng 7/1998 và 5.
D. Tháng 7/1995 và 7.
Câu 26:
Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.
B. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan tăng liên tục.
C. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng thấp hơn Việt Nam.
D. Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam tăng liên tục.
Câu 27:
A. 1999.
B. 1995.
C. 1997.
D. 2005.
Câu 28:
A. NO2
B. CFC3
C. CO2
D. CH4
Câu 29:
A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn cao.
B. Quy trình nghiệp vụ ở các địa phương mang tính thủ công.
C. Thiếu đồng bộ, tốc độ vận chuyển thư tín chậm.
D. Mạng lưới phân bố chưa đồng đều, công nghệ lạc hậu.
Câu 30:
A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
C. Phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
Câu 31:
A. Thu hút đầu tư nước ngoài.
B. Mở rộng quan hệ hợp tác.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 32:
A. Đất ba dan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo.
B. Lao động có truyền thống trồng cây công nghiệp.
C. Bề mặt địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.
D. Tập trung diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.
Câu 33:
A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông.
C. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.
D. Là đồng bằng châu thổ.
Câu 34:
A. có tiềm năng lớn về lương thực, thực phẩm.
B. có hoạt động công nghiệp phát triển mạnh nhất.
C. có thế mạnh trong việc phát triển tổng hợp nền kinh tế.
D. có diện tích nhỏ nhất trong các vùng.
Câu 35:
A. Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.
B. Hình thành nhiều khu công nghiệp, chế xuất.
C. Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.
D. Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.
Câu 36:
A. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.
B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa.
C. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh.
D. Ngư trường Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh.
Câu 37:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: Nghìn tấn)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản luợng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2010 là
A. Miền.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Đường.
Câu 38:
A. Phát triển rừng tràm trên đất phèn.
B. Bón vôi, ém phèn.
C. Sử dụng nước ngọt của sông Hậu.
D. Sử dụng nước ngọt của sông Tiền.
Câu 39:
A. Sự phân mùa của chế độ nước sông.
B. Độ ẩm cao của không khí.
C. Vị trí ở gần biển Đông rộng lớn.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 40:
A. Du dịch núi ở Lạng Sơn, Sa Pa.
B. Du dịch biển - đảo ở Quảng Ninh.
C. Du lịch sinh thái.
D. Cả du lịch biển và du lịch núi.
859 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com