Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4300 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
4874 lượt thi
Thi ngay
10879 lượt thi
3444 lượt thi
9389 lượt thi
5261 lượt thi
8004 lượt thi
3421 lượt thi
7107 lượt thi
2785 lượt thi
5298 lượt thi
Câu 1:
A. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng phù hợp với thời gian trong năm.
B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn.
C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ người dân.
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
Câu 2:
A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Chính sách Nhà nước phát triển miền núi.
C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.
D. Giao lưu thuận lợi với các vùng khác.
Câu 3:
A. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
B. Thị trường nhiều biến động.
C. Nhu cầu thị trường tăng cao.
D. Diện tích mặt nước giảm.
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2017
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
Câu 5:
A. Miền khí hậu phía Bắc.
B. Miền khí hậu Nam Bộ.
C. Miền khí hậu phía Nam.
D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 6:
A. Nhiều tài nguyên chưa được khai thác.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh.
Câu 7:
A. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
B. Vân Phong, Nhơn Hội, Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên.
C. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
D. Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai, Nam Phú Yên, Vân Phong.
Câu 8:
A. Sông Cầu.
B. Sông Mã.
C. Sông Thương.
D. Sông Chảy.
Câu 9:
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 10:
A. Ngăn chặn nạn du canh, du cư.
B. Áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
C. Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. Chống suy thoái và ô nhiễm đất.
Câu 11:
A. Vũng Áng, Cửa Lò, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
B. Cái Lân, Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
C. Cửa Lò, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
D. Cái Lân, Vũng Áng, Cửa Lò, Dung Quất, Chân Mây.
Câu 12:
A. công nghiệp chế biến chưa đáp ứng.
B. chưa có giống cho năng suất cao.
C. tình trạng khô hạn kéo dài.
D. thị trường thế giới có nhiều biến động.
Câu 13:
A. Chư Yang Sin, Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng.
B. Phăng xi păng, Pu xen lai leng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin.
C. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng, Chư Yang Sin.
D. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin, Pu xen lai leng.
Câu 14:
A. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.
B. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp.
C. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi.
D. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 15:
A. Sơn La.
B. Gia Lai.
C. Điện Biên.
D. Kon Tum.
Câu 16:
A. mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B. nhiều tài nguyên khoáng sản.
C. tạo ra nhiều nông sản có giá trị.
D. sản xuất nhiều hàng công nghiệp nhẹ.
Câu 17:
A. Kon Tum.
B. Đắk Nông.
C. Lâm Đồng.
D. Đắk Lắk.
Câu 18:
A. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực I, II.
B. Giảm tỉ trọng khu vực I, II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III.
D. Tăng tỉ trọng khu vực II, III, giảm tỉ trọng khu vực I.
Câu 19:
A. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu.
B. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.
C. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc.
D. Được phù sa bồi đắp hàng năm.
Câu 20:
A. Các sông có trữ năng thủy điện lớn.
B. Thuận lợi tập trung các khu công nghiệp.
C. Phát triển giao thông vận tải.
D. Cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 21:
A. Di Linh, Mơ Nông, Đắk Lắk, PleiKu, Kon Tum.
B. Kon Tum, PleiKu, Mơ Nông, Di Linh, Đắk Lắk.
C. Kon Tum, PleiKu, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.
D. Kon Tum, PleiKu, Đắk Lắk, Di Linh, Mộc Châu.
Câu 22:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2019
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)
Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 - 2019?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm luôn nhỏ hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng đều.
Câu 23:
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG, GIAI ĐOẠN 2012 - 2014
Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khai thác của cả nước và một số vùng, giai đoạn 2012 - 2014?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước; Tây Nguyên giảm.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định; cả nước tăng nhanh.
C. Cả nước tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ; Tây Nguyên giảm.
D. Cả nước tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên; Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.
Câu 24:
A. Thái Lan.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Trung Quốc.
Câu 25:
A. Các đồng bằng của vùng nhỏ, hẹp do bị chia cắt.
B. Mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn.
C. Có nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp.
D. Các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại cạn nước.
Câu 26:
A. 3,1%.
B. 9,1%.
C. 5,1%.
D. 7,1%.
Câu 27:
A. Hải Phòng, Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
B. Hải Phòng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
C. Hải Phòng, Nha Trang, Hải Dương, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
Câu 28:
A. tốc độ vận chuyển của đường biển chậm.
B. đường biển đảm nhận vận tải hàng nặng, đi xa.
C. hàng vận tải bằng đường biển là hàng nặng, cồng kềnh.
D. đường biển chỉ dành cho việc vận tải hàng hóa.
Câu 29:
A. Phần lớn sông ngắn, trữ năng thuỷ điện ít.
B. Nhu cầu tiêu thụ điện trong sản xuất chưa cao.
C. Thiếu vốn xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
D. Các sông suối luôn ít nước quanh năm.
Câu 30:
A. 30,3 % và 15,6%.
B. 32,3% và 17,6%.
C. 29,3% và 14,6%.
D. 31,3 % và 16,6%.
Câu 31:
A. số khách quốc tế đến Việt Nam ngày càng tăng.
B. tiềm năng du lịch ngày càng được khơi dậy.
C. doanh thu ngành du lịch ngày càng tăng.
D. hình thành một số trung tâm du lịch lớn.
Câu 32:
A. khí hậu phân hóa đa dạng.
B. hình dáng lãnh thổ hẹp ngang.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. địa hình bị chia cắt mạnh.
Câu 33:
A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng.
B. các cơ sở chế biến phân bố rộng khắp.
C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
D. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
Câu 34:
A. Chế biến nông - lâm - thủy sản.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Khai thác khoáng sản và thủy điện.
Câu 35:
DÂN SỐ, DIỆN TÍCH CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1995 - 2017
Theo bảng số liệu, cho biết mật độ dân số của Nhật Bản năm 1995 và 2017 là
A. 32,9 người/km2 và 3,5 người/km2.
B. 329 người/km2 và 335 người/km2.
C. 3290 người/km2 và 3350 người/km2.
D. 32,9 người/km2 và 0,35 người/km2.
Câu 36:
A. Tận dụng tiềm năng về khoáng sản.
B. Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. Phù hợp với nhu cầu thị trường.
Câu 37:
A. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
B. sử dụng họp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.
C. Phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển.
D. thực hiện các biện pháp phòng tránh thiên tai.
Câu 38:
A. thường xuyên xảy ra thiên tai.
B. kết cấu hạ tầng lạc hậu.
C. nguồn nhân lực phân bố chưa đều.
D. thiếu nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 39:
Cho biểu đồ về GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tổng GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô, cơ cấu GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm.
D. Cơ cấu GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm.
Câu 40:
A. Sự đa dạng của ngành công nghiệp.
B. Sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí.
C. Chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.
D. Sự năng động của nguồn lao động.
860 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com