Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4303 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
4874 lượt thi
Thi ngay
10879 lượt thi
3444 lượt thi
9389 lượt thi
5261 lượt thi
8004 lượt thi
3421 lượt thi
7107 lượt thi
2785 lượt thi
5298 lượt thi
Câu 1:
A. thành thị.
B. đồng bằng.
C. miền núi.
D. nông thôn.
Câu 2:
A. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
B. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.
D. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
Câu 3:
A. Xu hướng tăng nhanh dân số vùng nông thôn.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Lối sống thành thị phổ biến ngày càng chặt chẽ.
D. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp.
Câu 4:
A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng giữa các vùng.
B. làm cơ sở cho việc xây dựng mạng lưới điện quốc gia.
C. thực hiện điện khí hoá nông thôn miền núi, vùng sâu vùng xa.
D. kết hợp các nhà máy nhiệt điện với các nhà máy thuỷ điện.
Câu 5:
A. Được phù sa bồi đắp hàng năm.
B. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.
C. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu.
D. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc.
Câu 6:
A. Thiên nhiên ven biển.
B. Hệ sinh thái ven biển.
C. Địa hình ven biển.
D. Khoáng sản biển.
Câu 7:
A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng.
D. các cơ sở chế biến phân bố rộng khắp.
Câu 8:
A. sự phân hóa thiên nhiên đa dạng và phức tập giữa các vùng.
B. sự phân mùa khí hậu khác nhau giữa Tây Bắc và Đông Bắc.
C. sự phân hóa thiên nhiên theo hướng Tây - Đông và độ cao.
D. sự phân mùa khí hậu khác nhau giữa các khu vực của nước ta.
Câu 9:
A. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
C. Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai, Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Vân Phong, Nhơn Hội, Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên.
Câu 10:
A. Đường sông.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường ô tô.
Câu 11:
A. gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa.
B. giao nhau của các luồng sinh vật di cư giữa Bắc, Nam.
C. giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn trên thế giới.
D. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động toàn cầu.
Câu 12:
A. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
B. Doanh thu du lịch tăng nhanh hơn khách du lịch.
C. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
D. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
Câu 13:
A. nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
B. xây dựng các nhà máy thủy điện.
C. phục vụ nhu cầu du lịch sinh thái.
D. phát triển giao thông vận tải.
Câu 14:
A. Đồng Tháp.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Cà Mau.
D. An Giang.
Câu 15:
A. Địa hình xâm thực mạnh ở vùng đối núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
B. Quá trình hình thành đất đặc trưng là quá trình feralit.
C. Đới rừng nguyên sinh là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với thủy chế điều hòa quanh năm.
Câu 16:
A. Thừa Thiên - Huế.
B. Hà Tĩnh.
C. Bình Thuận.
D. Đà Nẵng.
Câu 17:
A. tăng cường đánh bắt xa bờ, hạn chế bắt gần bờ.
B. khai thác nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
C. khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến.
D. khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi và môi trường.
Câu 18:
A. Tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ.
B. Phá rừng ngập mặn, mở rộng diện tích nuôi tôm.
C. Chia ruộng thành các ô nhỏ thau chua, rửa mặn.
D. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
Câu 19:
A. Cái Lân, Vũng Áng, Cửa Lò, Dung Quất, Chân Mây.
B. Cái Lân, Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
C. Cửa Lò, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
D. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng, Cửa Lò, Cái Lân.
Câu 20:
A. Các bãi triều.
B. Nhiều bãi biển.
C. Cánh rừng ngập mặn.
D. Đầm phá.
Câu 21:
A. nước ta có địa hình núi cao chủ yếu với lớp phủ thực vật yếu.
B. quá trình xâm thực, bào mòn chậm nhưng bề mặt địa hình yếu.
C. các hoạt động nông nghiệp của con người ở miền núi ngày càng mạnh.
D. quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi.
Câu 22:
A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
C. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.
D. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.
Câu 23:
A. Ở miền núi, địa hình có độ dốc lớn.
B. Quá trình cacxtơ diễn ra mạnh.
C. Quá trình bào mòn sườn diễn ra mạnh.
D. Quá trình phong hóa diễn ra yếu.
Câu 24:
A. nằm trên đường di cư, di lưu của nhiều động thực vật.
B. tiếp giáp với đường hàng hải, hàng không quốc tế.
C. nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
D. nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.
Câu 25:
A. Tà Lùng.
B. Đồng Đăng.
C. Bờ Y.
D. Lao Bảo.
Câu 26:
A. Thuận lợi tập trung các khu công nghiệp.
B. Cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. Phát triển giao thông vận tải.
D. Các sông có trữ năng thủy điện lớn.
Câu 27:
A. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
B. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
C. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
D. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
Câu 28:
A. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên.
B. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
D. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
Câu 29:
A. Các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Tây Bắc có dân cư thưa thớt.
B. Số dân thành thị nước ta tăng chậm hơn số dân nông thôn.
C. Vùng có mật độ dân số cao nhất là Đồng bằng sông Hồng.
D. Phần lớn dân cư nước ta sống ở khu vực nông thôn.
Câu 30:
A. Cánh cung sông Gâm.
B. Cánh cung Đông Triều.
C. Cánh cung Bắc Sơn.
D. Cánh cung Ngân Sơn.
Câu 31:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
B. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
Câu 32:
Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2017?
A. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.
B. Từ năm 2010 đến năm 2017 đều xuất siêu.
C. Giá trị nhập siêu năm 2017 nhỏ hơn năm 2014.
D. Từ năm 2010 đến năm 2017 đều nhập siêu.
Câu 33:
A. Đắk Lắk.
B. Quảng Nam.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 34:
A. Đồng Nai.
B. Thu Bồn.
C. Mê Công.
D. Cả.
Câu 35:
A. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường.
B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
C. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc.
D. chủ yếu tập trung vào thị trường Bắc Mĩ.
Câu 36:
A. Dãy Hoàng Liên Sơn.
B. Dãy Đông Triều.
C. Dãy Bạch Mã.
D. Dãy Trường Sơn Nam.
Câu 37:
A. Địa hình kéo dài theo chiều Đông - Tây tạo nên tính phân bậc rõ rệt.
B. Hướng chính trong cấu trúc địa hình là tây bắc - đông nam.
C. Đỉnh núi cao nhất là Pu Xai Lai Leng nằm trên dãy Trường Sơn Bắc.
D. Có đồng bằng châu thổ sông rộng lớn nhất nước ta.
Câu 38:
A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn.
Câu 39:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2017 (%)
(Nguồn: Số liệu theo niêm giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2017 so với năm 2010?
A. Cá nuôi giảm, tôm nuôi tăng.
B. Thủy sản khác giảm, cá nuôi giảm.
C. Tôm nuôi tăng, thủy sản khác giảm.
D. Tôm nuôi giảm, cá nuôi giảm.
Câu 40:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
861 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com